HÃY NỐI MỖI Ý Ở CỘT A VỚI MỘT Ý Ở CỘT B ĐỂ ĐỢC CÔNG THỨC ĐÚNG A BA) CÔ...

5 , và MN = 10 cm, độ dài PQ bằng:

A. 8 cm B. 4cm C. 5 cm D. 32 5 cm

MN

2

5

PQ

A

và MN=2cm.Độ dài PQ bằng:

Cõu 94. Biết

10

M N

3 cm

A. 5cm B.

C B

C. 10cm D. 2cm

Cõu 95. Cho hỡnh vẽ sau , biết MN// BC. Đẳng thức đỳng:

AM AN

MN AM

BC AM

ABBC

BCAB

MNAN

BCAN

D.

C.

B.

A.

Cõu 96. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giỏc và song

A

song với cạnh cũn lại thỡ nú định ra trờn hai cạnh đú những đoạn

thẳng tương ứng tỉ lệ. Với giả thuyết: B

'

C

'

/ ¿ BC , thỡ:

B B C C

' '

AB AC

B'

C'

B B C C

ABAC

A.

C.

D. Cả 3 ý trờn

B.

B

C

Cõu 97. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giỏc và định ra

trờn hai cạnh này những đọan thẳng tương ứng tỉ lệ thỡ đường thẳng đú song song với cạnh cũn lại.

Đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là:

A. A B

'

AB D.

AC = A C

'

BC C. A B

'

AC = B

'

C

'

B

'

B = A C

'

C

'

C B. AB

BC

B

'

C

'

= A B

'

A C

'

Cõu 98. Trờn hỡnh vẽ, biết DE // AB thỡ:

AB DE

AB AD

DEAC

BEEC

D

BCEC

DEBE

D.

Cõu 99. Nếu AM là phõn giỏc Δ ABC (M BC ) thỡ:

E

AB BM

ACMC

BCCM

AB CM

B

M

C

ACBC

BMAC

Cõu 100. Cho ABC cú AB = 28cm ; AC = 42cm ; AD là phõn giỏc của ã BAC ; biết BD = 16cm ; BC =

A. 30cm B. 36cm C. 40cm D. 44cm

Cõu 101. Phỏt biểu nào đỳng:

A. Hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau.

B. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng .

C. Hai tam giỏc cõn thỡ đồng dạng.

D. Hai tam giỏc vuụng thỡ đồng dạng .

Cõu 102. Cho Δ ABC cú E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?

1

A. Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc AEF theo tỉ số

B. Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc AFE theo tỉ số 4

C. Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc AEF theo tỉ số 2

4

D. Tam giỏc AEF đồng dạng với tam giỏc ABC theo tỉ số

S

ABC

S =

8 thỡ

Cõu 103. Cho ABC ∽ DEF với tỉ số đồng dạng k =

DEF

25

8 B.

16 C.

64 D. Đỏp số khỏc.

Cõu 104. Cho tam giỏc ABC cú gúc A bằng 90

0

, AD là phõn giỏc của gúc A. Biết AB = 3cm, BC = 5 cm.

Tỉ số DB/DC bằng

A. 4/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 3/4

15

16 thỡ tỉ số diện tớch của hai tam giỏc là:

Cõu 105. Nếu tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc DEF theo tỉ số

225

16

256

16 B.

256 C.

15 D.

Cõu 106. Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng:

A. Hai tam giỏc đồng dạng với nhau thỡ bằng nhau

B. Hai tam giỏc đều luụn luụn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giỏc đều luụn luụn bằng nhau

D. Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau

Cõu 107. Cho 5 đoạn thẳng cú độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .

Kết luận nào sau đõy là sai ?

A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m

B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d

C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d

D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m

AB

x

5 và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :

CD = 4

Cõu 108. Biết

N

a. 10 cm b . 8,5 cm

M 1cm

c. 12,5 cm d. 8 cm

?

Cõu 109. Trong hỡnh 10 biết cỏc số đo của MN = 1 cm .

O

MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .

y3cm 1,5cmM' N'

Số đo của đoạn thẳng OM trong hỡnh bờn là .

Hỡnh 10

A. 3 cm B . 1,5 cm

C. 2 cm D. 2,5 cm

Cõu 110. Trong hỡnh 11 cú gúc M

1

bằng gúc M

2

.

M

Đẳng thức nào sau đõy là đỳng ?

1 2

MK = NK

KP B.

KP = MP

NP

A.

MK

KP D.

MP = NK

P

NK = MP

KP

C.

K

Hỡnh 11

Cõu 111. Tam giỏc MNP cú M'N' / /MN (Hỡnh 12)

Đẳng thức nào là sai ?

PM '

M N

PN

PM = PN '

PN ' B.

PM = PN

M ' M

QM ' N '

M ' M = PN '

PM = N ' N

N ' N D.

Hỡnh 12

Cõu 112. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ụ trống nếu cỏc phỏt biểu sau là đỳng ( hoặc sai )

a. Hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau .

b. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng .

Cõu 113. Tam giỏc PQR cú MN //QR

Đẳng thức nào sau đõy là sai ?

PM

PQ = PR

PN B.

PQ = PN

PR

MQ

NR D.

MQ = PN

PQ = NR

Q R

Cõu 114. Độ dài x trong hỡnh 14 là :

A. 2,5

B. 2,9

1