( CONTINUE)PEROID 31

Unit 2 : ( Continue)

Peroid 31: Review

A.Mục tiêu :

- Ôn tập cho HS cách chào hỏi thông thường như : How are you ?

I am fine . Thank you.

- Ôn cho HS một số màu : yellow , blue , white , pink , gray , red , black , green ,

purple, orange , brown , và hỏi về màu sắc : What color is this ?

- Ôn về màu sắc các đồ vật đồng thời ôn lại cách hỏi và nói tên các đồ vật.

+ What’s this ? It’s + a /an + tên đồ vật.

+ What color is this? It’s + màu sắc.

This is a/an + màu sắc + tên đồ vật.

+ Đối với 2 màu trở lên : This is a /an +màu sắc thứ nhất + and + màu sắc thứ hai + tên đồ

vật.

- Ôn HS biết cách nói về một số hành động :

+ Raise your hand

+ Put your hand down.

+ Take out your book

+ Put your book away

+ Pick up your pencil.

+ Put your pencil down.

+ Write your name

+ Look at the board

B. Đồ dùng dạy học :Sách tiếng anh Let’s go,..

C. Các hoạt động dạy học :

1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : cho HS hoàn thành bài Let’s listen

- Nhận xét.

2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài : bài mới : Review

Hoạt động 2.1 : GV cho HS hoàn thành bài hội thoại sau :

Hi are fine thank you

Thuy : ……. . , Vuong . How are you ?

Vuong : I’m ….. ……. .How …….. you ?

Thuy : I’m fine . ………..

- HS làm bài vào vở.

- GV sửa bài, nhận xét.

Hoạt động 2.2 : Cho HS làm bài tập Match : nối

1. put your pencil down a. giơ tay lên

2. take out your book b. đặt tay xuống.

3. put your book away c. lấy quyển sách ra

4. put your hand down d. cất quyền sách đi

5. pick up your pencil e. nâng bút chì lên

6. look at the board f. đặt bút chì xuống

7. write your name g. viết tên của bạn

8. raise your hand h. nhìn lên bảng

- HS làm bài vào vở. HS lên bảng làm bài.

Hoạt động 2.3 : cho HS làm bài khoanh tròn vào ô khác nhất

a. rectangle circle apple

b. pencil pink orange

c. ruler you pen

d. cat bird black

- GV sửa bài, nhận xét

Hoạt động 2.4 : Sắp xếp thành một câu :

a.This / yellow / is / a / pencil.

………..

b. ruler / a / it / is.

………

c . blue / a / and / this / is / white / book.

d . pink / is / it.

Hoạt động 2.5 : Hoàn thành câu trả lời với các từ trong ngoặc (2 marks)

1. What color is this? (brown)

……….

2. What color is this ?( orange)

3. Is this a blue bag ? (Yes)

4. Is this a chair? ( No)

D. Bổ sung :



Tuesday, December 11

th

, 2012