2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài : Bài mới : Let’s learn (cont)
Hoạt động 2.1 : Dạy 1 số từ vựng mới
* Vocabulary :
+ a crayon (n) : một cây bút chì màu
+ crayons (n) : những cây bút chì màu
+ a table (n) : một cái bàn ăn
+ tables (n) : những cái bàn ăn
+ a marker (n) : một cây bút lông
+ markers (n) : những cây bút lông
+ a notebook (n) : một quyển vở
+ notebooks (n) : những quyển vở
- GV đọc mẫu và cả lớp đồng thanh (3 lần)
- Gọi 5 -6 HS đọc lại tất cả các từ.
Hoạt động 2.2 :Thực Hành:
- Cho HS làm nhóm đôi với các từ số ít vừa học.
- Gọi 1 số HS luyện tập nói với các đồ vật số ít : a crayon, a pencil case, a table , a cassette,
a marker, a notebook
Eg : What is this ?
It’s a cassette.
- Gọi 3- 4 nhóm luyện tập trên bảng.
- Cho HS làm nhóm đôi với các từ số nhiều vừa học.
- Gọi 1 số HS luyện tập nói với các đồ vật số nhiều : crayons, pencil cases, tables ,
cassettes, markers, notebooks
Eg : What are these?
They are cassettes.
Bạn đang xem 2. - BAI KIEM TRA CUA UNIT 2