MỘT THANH MỎNG AB CÓ CHIỀU DÀY L = 50CM, TÍCH ĐIỆN TÍCH Q = 4.10-6C P...
BÀI 56 : Một thanh mỏng AB có chiều dày l = 50cm, tích điện tích Q = 4.10
-6
C phân bố
M
•
đều, đặt trong chân không. Hăy xác định :
a. Véctơ cường độ điện trường và điện thế do thanh gây ra tại điểm M nằm trên đường trung
h
trực của thanh và cách thanh một khoảng h = 60cm. và điểm N nằm trên đường kéo dài của thanh
l,Q
và cách đầu mút gần nhất của thanh một khoảng R = 40cm.
R
N
Q
b. Mật độ năng lượng điện trường do thanh gây ra tại điểm M và N
c. Nếu tại M, N ta đặt một điện tích q = 2.10
-7
C tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q.
Câu 57 . Cho một phần tư vòng dây tròn (3/4 vòng tròn, một nửa vòng tròn, 1/3 vòng
tròn) bán kính R = 80cm , tích điện tích Q = 6.10
-7
C phân bố đều, đặt trong không khí.
R
Q
Q
R
Hãy xác định
0
0
a. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích gây ra tại tâm 0 của vòng dây.
b. Điện thế do điện tích gây ra tại tâm 0 của vòng dây.
Q
R
c. Mật độ năng lượng điện trường tại tâm 0 của vòng dây.
120
Q
0
R
0
0
d. Tại 0 đặt một điện tích q
0
= - 2.10
-8
C tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q
0.
Câu 58. Tại hai đỉnh A,B của tam giác vuông ABC có cạnh a = 60cm, b = 2a trong
C
không khí , ta đặt các điện tích điểm có cùng độ lớn
q
=
3
.
10
−
8
C
. Hãy xác định
a. Cường độ điện trường do hệ điện tích gây ra tại C
a
A
B
b. Mật độ năng lượng điện trường tại điểm C.
c. Điện thế do hệ điện tích gây ra tại C.
q
2a
5q
d. Tại C đặt một điện tích q
0
= - 2.10
-8
C tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q
0.
Câu
59
. Tại hai đỉnh A,B của tam giác đều ABC có cạnh a = 80cm trong không khí , ta đặt hai điện
tích có cùng độ lớn
q
1
=
2
.
q
2
;
q
1
=
4
.
10
−
8
C
.
q
H
q
d. Tại C đặt một điện tích q
0
= - 3.10
-8
(C) tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q
0
e. Hãy xác định công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q
0
= - 3.10
-8
(C) từ điểm C tới điểm
H