TỪ “ỐNG“ ĐỨNG MỘT MÌNH HOẶC GHÉP ĐỢC SỬ DỤNG CHO CÁC DẠNG "ỐNG&...

1) Từ “ống“ đứng một mình hoặc ghép đợc sử dụng cho các dạng "ống" hoặc "prôfin rỗng".

Đối với các phụ gia hàn

nm không có vật liệu phụ gia

A vỏ bọc axit

B vỏ bọc bazơ hoặc dây hàn có lõi thuốc bazơ

C vỏ bọc zellulo

M dây hàn có lõi thuốc - bột kim loại

P dây hàn lõi thuốc rutil - xỉ đông đặc nhanh

R dây hàn lõi thuốc có vỏ bọc rutil hoặc dây lõi rutil - xỉ đông đặc chậm

RA vỏ bọc rutil axit

RB vỏ bọc rutilbazơ

RC vỏ bọc rutilzellulo

RR vỏ bọc rutil dày

S dây/ que hàn đặc

V dây hàn có lõi . rutil oder bazơ / fluorid

W dây hàn có lõi . bazơ / fluorid, xỉ đông đặc chậm

Y dây hàn có lõi . bazơ/fluorid, xỉ đông đặc nhanh

Z dây hàn có lõi . các dạng khác

Đối với các dữ liệu kỹ thuật hàn khác

bs hàn hai phía

lw hàn sang trái

mb hàn có tấm lót bảo vệ

ml nhiều lớp

nb hàn không có tấm lót bảo vệ

rw hàn sang phải

sl một lớp

ss hàn một phía