1) Từ “ống“ đứng một mình hoặc ghép đợc sử dụng cho các dạng "ống" hoặc "prôfin rỗng".
Đối với các phụ gia hàn
nm không có vật liệu phụ gia
A vỏ bọc axit
B vỏ bọc bazơ hoặc dây hàn có lõi thuốc bazơ
C vỏ bọc zellulo
M dây hàn có lõi thuốc - bột kim loại
P dây hàn lõi thuốc rutil - xỉ đông đặc nhanh
R dây hàn lõi thuốc có vỏ bọc rutil hoặc dây lõi rutil - xỉ đông đặc chậm
RA vỏ bọc rutil axit
RB vỏ bọc rutilbazơ
RC vỏ bọc rutilzellulo
RR vỏ bọc rutil dày
S dây/ que hàn đặc
V dây hàn có lõi . rutil oder bazơ / fluorid
W dây hàn có lõi . bazơ / fluorid, xỉ đông đặc chậm
Y dây hàn có lõi . bazơ/fluorid, xỉ đông đặc nhanh
Z dây hàn có lõi . các dạng khác
Đối với các dữ liệu kỹ thuật hàn khác
bs hàn hai phía
lw hàn sang trái
mb hàn có tấm lót bảo vệ
ml nhiều lớp
nb hàn không có tấm lót bảo vệ
rw hàn sang phải
sl một lớp
ss hàn một phía
Bạn đang xem 1) - KIEM TRA THO HAN THEO TIEU CHUAN ISO 9606