CHỌN THỂ TÍCH NÃO CHO PHÙ HỢP VỚI HÓA THẠCH

76.780 đvC. Cho biết 1N=300, 1 aa=110. Số gen đơn vị trên phân tử ADN là:

A. 32% B.16% C. 34% D . 48%

A. 10 B.20 C. 30 D. 40

a â u 56 8 : Gen có 300.000 N, có chiều dài là:

C

a â u 58 0 : Để tổng hợp 1 phân tử tripeptit, người ta dùng 4 loại aa là: axit aspartic,

A. 300.000 A

0

B.900.000 A

0

C. 510.000 A

0

D. 1.020.000 A

0

Lizin, Sêrin, Mêthiônin. Số loại tripeptit tối đa có thể là: A. 12 B.81

a â u 56 9 : Số mối liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp 15 aa là

C. 64 D. Cả 3 câu trên đều sai

A. 14 B.15 C. 13 D. 12

a â u 58 1 : Để tổng hợp 1 phân tử tetrapeptit, người ta dùng 5 loại aA. Số loại tetrapeptit

a â u 57 0 : Khi mạch peptit xoắn lại thành dạng lò xo xoắn, dạng Beta có số axit trên

tối đa có thể là:

mỗi vòng xoắn là:

A. 500 B.256 C. 128 D. 20

A. 3,2 aa B.3,5 aa C. 3,7 aa D. 5,1 aa

a â u 58 2 : Một mARN dài 4080 Antơron, để cho 25 Ri trượt quA. Các ribôxôm giữ

a â u 57 1 : Một phân tử ADN chứa các gen đơn vị dài bằng nhau. Do đột biến, phân tử

khoảng cách đều nhau khi trượt trên mARN là 61,2 Antơron ứng với thời gina 0,6''.

ADN sau đột biến tổng hợp 2 lượt mARN, thấy giảm 80 mARN ứng với 25% số gen bị

Thời gian để hoàn tất quá trình tổng hợp 25 phân tử prôtêin này là: A. 40 s

giảm trên ADN. Số gen đơn vị có trên phân tử ADN là:

B.54,4 s C. 14,4 s D. 1.000 s

a â u 58 3 : Một phân tử mARN dài 2040 Antơron, có 12 Ri trượt qua để tổng hợp

a â u 59 3 : Bào quan nào sau đây không có ở TB động vật:

prôtêin. Cho biết khi Ri1 vừa rời khỏi mARN thì Ri2 vừa tiếp xúc với mARN để tổng

A. Ty thể B.Lạp thể C. Hệ lưới nội chất

hợp P kế tiếp. Cho biết tốc độ của Ri trên mARN là 102 Antơron/s. Thời gian của quá

D. Ribôxôm

trình giải mã là: A. 20 s B.26,6 s C. 240 s D. 220 s

a â u 59 4 : Tiêu hóa vật lạ trong TB là chức năng của:

a â u 58 4 : Một phân tử ADN có hiệu số % của X với A bằng 10%. Tỉ lệ % của mỗi loại

A. Ty thể B.Ribôxôm C. Thể Golgi

N là:

D. Lysôxôm

A. A%=T%=30%, X%=G%=40% B.X%=G%=20%, A%=T%=30%

a â u 59 5 : Chức năng sau đây là của bào quan nào ? "Giúp sự tiêu hóa bên trong TB".

C. A%=T%=10%, X%=G%=20% D. A%=T%=20%, X%=G%=30%

A. Ty thể B.Không bào C. Thể Golgi

a â u 58 5 : Một phân tử ADN có tích số phần trăm giữa 2 loại không bổ sung với nhau

D. Tiêu thể

bằng 4%. Tỉ lệ % mỗi loại N trong ADN là: A. A%=T%=20%, X%=G%=20%

a â u 59 6 : Đặc điểm nào sau đây không phải của ty thể:

B.A%=T%=20%, X%=G%=30%

A. Tồn tại khoảng 2 đời TB B.Là thể nhỏ, hình hạt, chuỗi, que C. Màng

C. A%=T%=40%, X%=G%=10% D. A%=T%=10%, X%=G%=40%

đôi tạo ra tấm răng lược

a â u 58 6 : Một phân tử ADN có G% gấp 4 lần A%. Tỉ lệ % mỗi loại N trong ADN là:

D. Chất trung gian chứa mitôribôxôm, đoạn ADN nhỏ, hạt nhỏ, thể hình chùy

A. X%=G%=40%, A%=T%=10% B.X%=G%=80%, A%=T%=20%

a â u 59 7 : Chức năng sau đây: "Lưu thông và vận chuyển vật chất trong nội bộ TB..."

C. A%=T%=10%, X%=G%=40% D. A%=T%=20%, X%=G%=40%

là của:

a â u 58 7 : Mạch thứ nhất của gen có X%=25%, T%=20%, A%=10%. Khi gen dài 2040

A. ARN vận chuyển B.Hệ lưới nội chất C. Tiêu thể

Antơron thì tổng số mối liên kết H trong gen là:

D. Không bào

A. 600 B.1620 C. 1380 D. 2400

a â u 59 8 : Chức năng sau đây: "Là cơ quan bài tiết của TB, chuyên lọc các chất bả là

a â u 58 8 : Một gen dài 10.200 Antơron để cho 1 số ribôxôm trượt qua để tổng hợp

kết quả của quá trình hoạt động TB..." là của:

prôtêin. Thời gian Ri1 trượt qua mARN là 100''. Thời gian của cả quá trình tổng hợp

A. Tiêu thể B.Ty thể C. Không bào

các prôtêin là 113,3''. Cho biết 2 Ri kế tiếp giữ khoảng cách đều nhau là 71,4 Antơron.

D. Thể Golgi

Số Ri tham gia giải mã là:

a â u 599 Bào quan có chức năng: "Là trung tâm hô hấp của TB, giúp ôxi hóa các chất

A. 20 Ri B.19 Ri C. 14 Ri D. 10 Ri

hữu cơ, cung cấp năng lượng cho các quá trình hoạt động TB" là:

a â u 58 9 : Một gen có 3.000 N. Tổng số RN cần để tổng hợp các mARN nhiều gấp 6

A. Cả 3 câu đều sai B.Tiêu thể C. Thể Golgi

lần số N có trong gen. Gen đã sao mã: A. 12 lần B.6 lần

D. Lạp thể

C. 9 lần D. 16 lần

a â u 60 0 : Bào quan có chức năng: "Hướng dẫn sự phân bào hoặc biến thành bộ máy

a â u 59 0 : Một gen có 3.000 N, điều khiển quá trình tổng hợp prôtêin. Gen sao mã 1

chuyển động của TB" là:

lần, mỗi mARN để cho 20 Ri trượt qua để tổng hợp prôtêin. Số tARN tham gia quá

A. Ribôxôm B.Trung thể C. Hệ lưới nội chất

trình giải mã nói trên là:

A. 9.980 B.9.960 C. 10.000 D. Cả 3 câu trên đều sai

a â u 60 1 : Quan niệm về nguồn gốc của sự di truyền nào sau đây là đúng:

a â u 59 1 : Nhiệm vụ của TB chất là:

A. Cha truyền yếu tố di truyền cho con C. Mẹ truyền yếu tố di truyền cho con

A.Nội môi trường, nơi diễn ra mọi hoạt động sinh lý của TB

B. Con cái nhận yếu tố di truyền của cả cha lẫn mẹ, yếu tố nào trội sẽ biểu lộ thành

B.Nơi tiến hành quá trình trao đổi chất: hấp thụ các chất dinh dưỡng để nuôi TB,thải

kiểu hình

các chất bã ra môi trường ngoài

D. Tính trạng của con là trung bình cộng tíng trạng của bố và mẹ

C.Trung tâm hô hấp của TB, cung cấp năng lượng cho các quá trình hoạt động TB

a â u 60 2 : Quan niệm: "Tinh trùng của cha như một bào thai nhỏ bé, trứng của mẹ có

D.Lưu thông và vận chuyển vật chất trong nội bộ TB

nhiệm vụ nuôi và giúp bào thai phát triển" cho rằng:

a â u 59 2 : Tính chất nào sau đây không phải của TB chất:

A. Di truyền do mẹ B. Di truyền tính trạng là trung bình cộng

A. Là khối chất lõng chứa đầy phần trong TB

đặc điểm của bố và mẹ C. Di truyền do cha D. Di

B.Ở thể keo, trong suốt, cấu tạo bởi mixen

truyền biểu lộ theo tính trạng

C.Chất lõng của TB chât không có biến đổi

a â u 60 3 : Menđen đã thực hiện các vấn đề nào kể sau đây:

D.Giữa các mixen,có hiện tượng hút đẩy,tạo chuyển động Brown

A. Cả 3 câu đều đúng B.Đề xuất các ký hiệu mà ngày nay còn được

dùng trong di truyền học

A. Bằng số tính trạng của cơ thể B.Ít hơn số tính trạng của cơ thể

C. Áp dụng phương pháp thụ phấn nhân tạo trong khi khảo sát các quy luật di truyền

D. Áp dụng phương pháp lai phân tích để xác định kiểu di truyền của 1 cá thể

C. Nhiều hơn số tính trạng của cơ thể D. Cả 3 câu trên đều đúng

a â u 60 4 : Phương pháp phân tích di truyền giống lai của Menđen đến nay vẫn còn giá

a â u 61 3 : Phép lai 1 cá thể chưa rõ kiểu di truyền với cá thể mang gen lặn tương ứng,

trị vì:

gọi là:

A. Ông là người tìm ra đầu tiên D. Cả 3 câu trên đều đúng

A.Phép lai thuận nghịch B.Phép lai trở lại C.Phép lai tương đương

B.Áp dụng đại trà trong sản xuất nông nghiệp

D.Phép lai phân tích

a â u 61 4 : Tính chất nào sau đây của tính trạng không phải quy định bởi các gen nằm

C. Khảo sát được từng cặp tính trạng riêng lẽ, số liệu thống kê rõ ràng, chính xác giúp

trên NST thường:

rút ra kết luận

a â u 60 5 : Những nội dung nào sau đây thuộc phương pháp phân tích di truyền giống lai

A. Sự di truyền tính trạng không liên quan đến giới tính

B.Các gen nằm trên NST có nguồn gốc từ bố và nguồn gốc từ mẹ có vai trò ngang

của Menđen:

A. Đề xuất 1 số ký hiệu dùng trong di truyền học C. Cả 3 nội dung đều đúng

nhau

C. Sự di truyền chéo: mẹ truyền đặc điểm cho con trai, bố truyền đặc điểm cho con

B.Dùng phương pháp thụ phấn nhân tạo để cho lai ở các cây đậu Hà Lan

gái

D. Theo dõi sự biểu lộ các tính trạng ở đời sau, rút ra kết luận về kiểu di truyền và

D. Sự biểu lộ từ gen thành tính trạng tuân theo định luật tính trội, không kể nguồn gốc

a â u 60 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

từ bố hay từ mẹ

a â u 61 5 : Khi cho lai 2 cá thể dị hợp 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau, quy

A. Kiểu gen là kết quả tương tác của điều kiện môi trường lên kiểu hình

định 2 loại tính trạng trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu hình 1 trội, 1 lặn đời F1 là:

B.Mức phản ứng cố định đối với mọi tính trạng của cơ thể

A. 1/16 B.9/16 C. 3/16 D. Cả 3

C. Trong giới hạn của mức phản ứng, tùy theo điều kiện của môi trường mà tính trạng

câu trên đều đúng

được biểu lộ hoàn toàn hay biểu lộ một phần

a â u 61 6 : Khi cho lai F1 có kiểu di truyền AaBb với 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST

D. Sinh vật càng có nhiều tính trạng có mức phản ứng hẹp, càng thích nghi với môi

khác nhau, tỉ lệ kiểu di truyền đời F2 nào sau đây sai:

trường

A. 1/16 aabb B.2/16 Aabb C . 4/16 AaBB D. 1/16

a â u 60 7 : Điều nào sau đây không phù hợp với tính chất thực nghiệm của phương pháp

aaBB

phân tích di truyền giống lai của Menđen:

a â u 61 7 : Điều kiện nghiệm đúng nào là đặc trưng của định luật phân li độc lập:

A. Có thể khảo sát sự di truyền của từng tính trạng riêng lẽ

A. Thế hệ xuất phát thuần chủng B.Các cặp gen nằm trên các cặp

B.Kết quả thí nghiệm cụ thể, số liệu thống kê rõ ràng, có thể rút ra kết luận

NST khác nhau C. Tính trạng trội hoàn toàn

C. Xây dựng được quy luật di truyền tương tác gen

D. Mỗi cặp gen alen quy định 1 cặp tính trạng tương phản

D. Xây dựng được định luật phân li độc lập

a â u 61 8 : Điều kiện nào sau đây không phải để nghiệm đúng định luật phân li độc lập

a â u 60 8 : Cho lai đậu hòa lan hạt trơn thuần chủng với đậu hòa lan nhăn thuần chủng,

F1 đồng loạt hạt trơn. Tính trạng trơn là tính trạng:

A. Thế hệ xuất phát thuần chủng B.Các cặp gen cùng nằm trên 1 cặp

A. Cả 3 câu đều sai B.Trội không hoàn toàn C. Lặn D. Trội hoàn toàn

NST tương đồng

a â u 60 9 : Cho lai cây bông phấn hoa đỏ thuần chủng với cây bông phấn hoa trắng

C. Tính trạng trội hoàn toàn D. Mỗi cặp gen quy định sự biểu lộ 1

thuần chủng, F1 đồng loạt hoa hồng. Tính trạng hồng là tính trạng:

cặp tính trạng tương phản

A. Trội hoàn toàn B.Trội không hoàn toàn C. Lặn D. Trung gian

a â u 61 9 : Hãy chọn kiểu gen phù hợp với kiểu hình trong thí nghiệm:

a â u 61 0 : Thực hiện thí nghiệm sau đây:

P: (1) cà chua đỏ cao thuần chủng X (2)cà chua vàng thấp thuần chủng

P: (1) lá tròn thuần chủng X (2) lá xẻ thuần chủng

F1: (3)đồng loạt đỏ cao X F1

- (3)F1 đồng loạt lá xẻ

- F2: 4/16 (4)

Hãy chọn kiểu di truyền tương ứng phù hợp cho phép lai trên:

A. AaBb B.AABB C. aabb

a. Rr b.rr c. RR

A. 1b - 2c - 3a - 4b B.1b - 2c - 3a - 4a C. 1c - 2b - 3a - 4a

A. 1b - 2a - 3c B.1b - 2c - 3a C. 1a - 2c - 3b D. 1c - 2b - 3a

D. 1c - 2b - 3a - 4b

a â u 61 1 : Chỉ có thể dựa vào kiểu hình để xác định kiểu di truyền 1 cá thể khi cá thể:

a â u 62 0 : Gọi n là số cặp gen dị hợp của cá thể P

A. Mang tính trạng lặn B.Mang tính trạng trội