CHỌN THỂ TÍCH NÃO CHO PHÙ HỢP VỚI HÓA THẠCH

2.468,4 A

0

của gen đã tổng hợp mARN trên là:

C

a â u 57 6 : Một gen có 3.000 N, mạch khuôn mẫu sao mã 2 lần, mỗi mARN để cho 9

A. 500.000 đvC B .550.000 đvC C. 540.000 đvC D. Cả 3 câu trên đều sai

ribôxôm trượt quA. Khối lượng phân tử của gen so với khối lượng phân tử của các

a â u 56 3 : Khi phân tử AND có 3.10^6 N tự nhân đôi 4 lần, tổng số N do môi trường

prôtêin:

cung cấp là:

A. Gấp 18 lần B.Bằng nhau C. Gấp 9 lần D.

A. 45.10^6 N B.3.10^6 N C. 768.10^4 N D. 3072.10^4 N

Gấp 2 lần

a â u 56 4 : Một gen có số N loại A=100.000, chiếm 20% tổng số N trong gen. Như vậy

a â u 57 7 : Để tổng hợp 1 phân tử tetrepeptit người ta dùng 5 loại aa khác nhau. Số loại

số N loại G là:

phân tử tetrapeptit tối đa có thể có là: A. 20 loại B.125 loại

A. Cả 3 câu đều sai B.100.000 C. 300.000 D. 150.000

C. 824 loại D. 625 loại

a â u 56 5 : Một gen dài 0,612 µm, có G=20%. Khi gen nhân đôi 3 đợt, số N loại A do

a â u 57 8 : Thời gian các ribôxôm tiếp xúc với 1 mARN là 2 phút 32 giây. Thời gian 1

môi trường cung cấp là:

ribôxôm tổng hợp 1 phân tử prôtêin là 125 giây. Vận tốc của Ri là 20,4 Antơron/s. Cho

A. 12.600 N B.7.560 N C. 5.040 N D. 25.200 N

biết có 10 ribôxôm tham gia giải mã. Khoảng cách giữa 2 ribôxôm kế tiếp là:

a â u 56 6 : Phân tử AD N có X=29%, số N loại A=2.100.000 N. Tổng số N trong phân

A. 71,4 A

0

B.81,6 A

0

C. 61,2 A

0

D. 91,8 A

0

tử ADN là:

a â u 57 9 : Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 126.10^5 đvC. Trên phân tử

A. 2.900.000 N B.10^6 N C. 10^7 N D. 5.10^6 N

ADN có nhiều gen đơn vị cùng tổng hợp 1 loại P có khối lượng phân tử trung bình là

a â u 56 7 : Tổng số N trong gen = 10^7 N. Số N loại A=18.10^5 N. Tỉ lệ % N loại G là: