CHỌN THỂ TÍCH NÃO CHO PHÙ HỢP VỚI HÓA THẠCH

1- gen sản xuất 2- gen khởi động 3- gen điều hòa 4- gen tổng hợp ARN

C. Cả 3 câu đều đúng D. Trình tự sắp xếp các aa trong phân tử

ribôxôm A. nhận

giống nhau

tín hiệu từ hệ thần kinh, hoặc tuyến nội tiết, kích thích hoặc ức chế sự hoạt động của

C

a â u 52 7 : Vật chất nào sau đây không phải là sản phẩm từ prôtêin:

một gen khác B. trực tiếp chỉ huy sự hoạt động của 1

A. Ptyalin B.AMP C. Glycogen D. Axêtilcholi

số gen

a â u 52 8 : Vật chất nào sau đây có tác dụng xúc tác cho phản ứng hóa học:

C. tổng hợp phân tử ARN để kết hợp với các phân tử polipeptit để tạo bào quan

A. Adrênalin B.Kháng thể C. ATP D. Pepsin

D. tổng hợp các phân tử polipeptit

a â u 52 9 : Chọn các từ phù hợp, điền vào cho đúng ý nghĩa và nội dung của câu sau

A. 1d - 2a - 3b - 4c B.1d - 2c - 3d - 4b C. 1d - 2b - 3a - 4c

đây: "Trong nhân TB, ...(1).... Mang thông tin di truyền của tất cả các đặc điểm: hình

D. 1b - 2a - 3c - 4d

thái, cấu tạo, sinh lý, phát triển của sinh vật. Khi TB phân chia trong...(2)...và GP,

a â u 53 5 : Để giải phóng năng lượng cho các hoạt động sinh học của TB, quy trình nào

...(3)...biến thành...(4)..., tiến hành quá trình,,,(5)...và...(6)..., để đảm bảo sự...(7)...ổn

sau đây đúng nhất:

định qua các thế hệ TB và...(8)...."

A.AMP --> ADP ---> ATP B.AMP --> ADP C.ATP --> ADP --> AMP D.ADP

A. NST B.tổ hợp C. NP D. phân li e. mạng chất NS f. cơ thể g.

--> AMP

di truyền h. chất NS

a â u 53 6 : Cơ chế nào sau đây làm quá trình tổng hợp prôtêin không đúng cấu trúc

A. 1a - 2c - 3e - 4h - 5g - 6b - 7d - 8f B.1h - 2f - 3e - 4a - 5d - 6b - 7c - 8g

được ghi trong mật mã di truyền:

C. 1a - 2d - 3e - 4h - 5b - 6g - 7c - 8f D. 1e - 2c - 3h - 4a - 5d - 6b - 7g - 8f

A. Ribôxôm trượt dọc mARN, ngừng ở từng bộ 3 mã sao đủ thời gian nhận 1 aa

a â u 54 5 : Prôtêin và axit nuclêic giống nhau ở:

B.tARN phải mang đúng loại aa đặc trưng

A. Chiều dài C. Cấu trúc phân tử

B. Đơn vị cấu tạo D. Vai trò nhân tố cơ bản trong quá trình tổng

C.Các aa được gắn trực tiếp vào điểm lắp ghép trên ARN ribôxôm

hợp prôtêin

D. Bộ 3 mã sao trên ARN liên kết với bộ 3 đối mã theo nguyên tắc bổ sung

a â u 54 6 : Prôtêin và axit nuclêic khác nhau ở:

a â u 53 7 : Men nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin:

A. Cấu trúc các đơn phân B.Cấu tạo theo 1

A. Men liên kết bộ 3 mã sao với bộ 3 đối mã B.ADN polymeraza

cấu trúc nhất định

C. Restrictaza D. ARN polymeraza

C. Có tính đặc trưng và ổn định ở mỗi loài sinh vật D. Thành phần

a â u 53 8 : Nguồn nguyên liệu cung cấp aa cho quá trình sinh tổng hợp prôtêin là:

cấu tạo của nhiễm sắc thể

A. Các loại thịt B.Các loại đậu C. Các loại cá D. Cả 3 câu trên đều đúng

a â u 54 7 : Điểm giống nhau giữa gen và prôtêin là:

a â u 53 9 : Chọn các dữ liệu sau, xếp theo quy trình hợp lý để diễn tả đúng quá trình

A. Cấu tạo của đơn phân B.Có cấu trúc xoắn

sinh tổng hợp prôtêin:

C. Mối liên kết giữa các đơn phân D. Cả 3 câu trên đều đúng

a. theo lỗ hổng màng nhân ra trung tâm tổng hợp, trực tiếp tổng hợpP

a â u 54 8 : Điểm khác nhau giữa gen và prôtêin là:

b. ARN ribôxôm trượt dọc mARN, tiếp xúc với từng bộ 3 mã sao

A. Trong quá trình tổng hợp, đều cần men xúc tác B.Được tổng hợp từ 1

c. aa liên kết thành chuỗi peptit

khuôn mẫu di truyền

d. ADN khuôn mẫu, thu hút RN, tổng hợp mARN

C. Trong cấu trúc có mối liên kết H D. Nơi tổng hợp

e. tARN mang aa đến, lắp ghép vào bộ 3 mã sao tương ứng

a â u 54 9 : Phân tử ADN có X=24%, số N loại G=2.400.000 N. Số N loại A là:

f. nhận năng lượng từ nhân con g. mARN nằm duỗi dài, đưa các bộ 3 mã sao

về 1 phía

A. 26.10^5 N B.24.10^5 N C. 12.10^5 N

D. 10^7 N

A. Cả 3 câu đều sai B.1g - 2e - 3d - 4a - 5c - 6b - 7f

a â u 55 0 : Một phân tử ADN có chiều dài 1,02 mm, khi nhân đôi 6 đợt, tổng số N do

C. 1e - 2g - 3b - 4d - 5a - 6c - 7f D. 1d - 2f - 3a - 4g - 5b - 6e - 7c

môi trường cung cấp là:

a â u 54 0 : 2 phân tử prôtêin giống nhau khi có:

A. 192.10^6 N B.378.10^6 N C. 384.10^6 N

A. Số lượng aa bằng nhau B.Loại aa giống nhau

D. 390.10^6 N

C. Trật tự sắp xếp aa giống nhau D. Đủ các yếu tố trên

a â u 55 1 : Một gen có khối lượng phân tử là 720.00 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần.

a â u 54 1 : Cơ chế nào sau đây giúp sự truyền đạt thông tin di truyền từ thế hệ này sang

Tổng số N do môi trường cung cấp là:

thế hệ khác:

A. 16.000 B.16.800 C. 17.000 D. Cả 3

A. Cả 3 câu đều đúng C. Cơ chế phân ly và tái tổ hợp các NST

câu trên đều sai

B.Cơ chế tự nhân đôi ADN D. Cơ chế GP TT và NP

a â u 55 2 : Một gen có chiều dài 0,51 µm, tổng số mối liên kết hiđrô trong gen là 3.600.

a â u 54 2 : Cơ chế nào sau đây giúp truyền đạt thông tin di truyền từ nhân TB ra TB

Số N mỗi loại trong gen là:

chất:

A.A=T=X=G=750 B.A=T=600,X=G=900 C.A=T=900,X=G=600

A. Cơ chế tự nhân đôi ADN B.Cơ chế phân ly và tổ hợp các NST

D.A=T=1.500,X=G=1.500

C. Cơ chế tổng hợp prôtêin D.Cơ chế GP, TT và NP

a â u 55 3 : Phân tử ADN có số lượng N loại A=3.10^5 N, loại G=12.10^5 N. Khi phân tử

a â u 54 3 : Câu nào sau đây đúng:

ADN tự nhân đôi 5 lần, số N tự do loại A do môi trường cung cấp là:

A. Bộ NST của hợp tử không được sao chép nguyên vẹn vào các TB sinh dưỡng

A. 93.10^5 N B.93.10^4 N C. 372.10^4 N

B. TB chỉ tổng hợp các loại prôtêin cần thiết trong giai đoạn cần thiết của hoạt động

D. 372.10^5 N

sinh lý TB

a â u 55 4 : Khi phân tử ADN (của câu trên) tự nhân đôi 8 lần, số N tự do loại G do môi

C. Các gen trong TB hoạt động đồng loạt trong quá trình sống D. Bộ gen của TB

trường cung cấp là:

chỉ có 1 nhóm đồng nhất

A. 3072.10^4 N B.768.10^4 N C. 3060.10^5 N D.

a â u 54 4 : Chọn chức năng phù hợp với các gen sau: