IN 1 KÝ TỰ RA NÀM HÌNH - CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG HÀM 2, NGẮT 21H ĐỂ IN KÝ TỰ B RA MÀN HÌNH ĐƯỢC VIẾT NHƯ SAU

3.1. In 1 ký tự ra nàm hình

-

Chương trình sử dụng hàm 2, ngắt 21h để in ký tự B ra màn hình được viết như

sau. Hãy soạn thảo lưu lại thành tập tin nguồn có tên là BAI_2A.ASM.

CSEG

SEGMENT

ASSUME

CS:

CSEG

start:

mov ah, 02h ; Hàm 2, in 1 ký tự ra màn hình

mov dl, ‘B’ ; DL chứa ký tự cần in

int 21h

; gọi ngắt để thực hiện hàm

mov ah, 08h ; Hàm 08h, ngắt 21h

int

21h

mov ah, 4Ch ; Thoát khỏi chương trình

CSEG

ENDS

END

start

-

Dịch sửa lỗi (nếu có) và chạy chương trình để xem kết quả in ra màn hình.

-

Các dòng lệnh nào thực hiện chức năng in ký tự

‘B’ ra màn hình? Các dòng

lệnh khác dùng làm gì?

-

Sửa lại chương trình trên để in ra màn hình ký tự ‘D’. Chạy chương trình kiểm

chứng kết quả.

-

Viết chương trình để in ra màn hình số 9

-

Viết chương trình để in ra màn hình số 89

-

Hai dòng lệnh 6 và 7 có chức năng gì trong chương trình? Nếu không có 2 dòng

lệnh ấy thì chương trình thực hiện như thế nào? (Thử xóa bỏ 2 dòng lệnh ấy rồi

chạy chương trình, quan sát kết quả để phát hiện chức năng)