CÁC TẬP HỢP SỐ.I. MỤC TIÊU

2. Kĩ năng:

- Biết cách tìm giao, hợp, hiệu của các khoảng đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: Chuẩn bị các phiếu học tập, bảng phụ để treo các kết quả hoặc bảng chiếu.

- Hs: Chuẩn bị sách vở, dụng cụ, xem trước bai2 ở nhà.

III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhĩm.

IV. Tiến trình và các hoạt động:

* KIỂM TRA BÀI CỦ:

?1. Nêu k/n giao của hai tập hợp. Hợp cũa hai tập hợp. Hiệu của hai tập hợp ?

?2. Cho ba tập hợp:

{

}

, , , , , ,

A

=

0 1 2 3 4 5 6

, , , , ,

B

0 2 4 6 8 9

, , , ,

C

3 4 5 6 7

CM:

A

( \ ) (

B C

=

A B C

) \

* BÀI MỚI:

I. ƠN TẬP CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC:

* Phiếu học tập số 1: Hãy nêu các tập hợp số đã học ở cấp trung học cơ sở ? Cĩ nhận xét gì về quan

hệ giữa các tập hợp số trên ?

Hoạt Động Của Giáo

Hoạt Động Của Giáo Viên

Nội dung

Viên

N

, , , , ,...

• =

- Phát phiếu học tập cho

0 1 2 3 4

các nhĩm.

Z

..., , , , , ,...

• =

− −

=

− −

2 1 0 1 2

- Y/c cầu các nhĩm trình

Q

x

m

m và n Z n

bày và nhận xét.

,

,

=

=

• =

=

0

- Gv: Tổng kết đánh giá

n

bài làm của hs. Cho hs ghi

Tập số thực R

các tập hợp số vào vở.

N Z Q R

• ⊂ ⊂ ⊂

⊂ ⊂ ⊂

II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R:

* Khoảng:

a

b

(

)

( ; )

a b

= ∈

x R a x b

/

< <

a (

+

(

a

;

+∞ = ∈

) {

x R x a

/

>

}

−∞

b

)

(

−∞

;

b

) {

= ∈

x R x b

/

<

}

* Đoạn:

[

a

]

b

[a;b] =

{

x R a x b

/

≤ ≤

}

* Nửa khoảng:

[

a b

;

) {

= ∈

x R a x b

/

≤ <

}

[

a

)

b

a

(

a b

;

]

= ∈

{

x R a x b

/

≤ <

}

(

]

[

+

[

a

;

+∞ = ∈

) {

x R x a

/

}

−∞

]

b

(

−∞

;

b

]

= ∈

{

x R x b

/

}

* Kí hiệu:

:Dương vô cùng

+∞

- :

Âm vô cùng

* Chú ý: Tập R cĩ thể viết :

R

= −∞ +∞

(

;

)

, đọc là khoảng

(

−∞ +∞

;

)

III. Ap Dụng:

+ Phiếu học tập số 2:

Cho hai tập hợp: A = (-1; 2), B = (1; 3). Tìm

A B A B A B

,

, \

.

Hoạt Động Của Giáo Viên

Hoạt Động Của Giáo Viên

{ }

{

}

A B

;

- Phát phiếu học tập cho các nhĩm.

∩ =

1 2

- Y/c cầu các nhĩm trình bày và nhận xét.

∪ = −

1 3

- Gv: y/c Hs phát biểu lại các k/n giao, hợp, hiệu

\

;

của hai tập hợp.

= −

1 1

- Gv: Vẽ trục số và hướng dẫn hs cách tìm giao,

hợp và hiệu của hai tập hợp.

- Chú ý:

+ Phép

A B

: Gạch bỏ những phần tử khơng

thuộc hai tập hợp A và B. Phần khơng bị gạch bỏ

là giao của hai tập hợp A và B.

+ Phép

A B

: Tơ đậm cả hai tập A và B. Phần

được tơ đậm là hợp của hai tập A và B.

+ Phép A\B: Tơ đậm tập A và gạch bỏ tập B.

Phần được tơ đậm khơng bị gạch bỏ là hiệu của

hai tập hợp A và B.

* Cũng cố:

Nhắc nhở cho hs chú ý kí hiệu về khoảng, đoạn, nửa khoảng và cách tìm tập giao, hợp, hiệu

của chúng.

* BÀI TẬP: