HOỨA TAN 2,16G HOÓN HỤÙP 3 KIM LOAÙI NA, AL, FE VAỨO NỬỤỰC LAỎY DỬ T...
Bài 9: Hoứa tan 2,16g hoón hụùp 3 kim loaùi Na, Al, Fe vaứo nửụực laỏy dử thu ủửụùc 0,448 lớtkhớ (ủktc) vaứ moọt lửụùng chaỏt raộn. Taựch lửụùng chaỏt raộn naứy cho taực duùng heỏt vụựi 60ml dd CuSO
4
1M thu ủửụùc 3,2g ủoàng kim loaùi vaứ dd A. Taựch dd A cho taực duùng vụựi moọt lửụùng vửứa ủuỷ dd NaOH ủeồ thu ủửụùc keỏt tuỷa lụựn nhaỏt. Nung keỏt tuỷa thu ủửụùc trong khoõng khớ ủeỏn khoỏi lửụùng khoõng ủoồi ủửụùc chaỏt raộn B.a. Xaực ủũnh khoỏi lửụùng tửứng kim loaũ trong hoón hụùp ủaàu.b. Tớnh khoỏi lửụùng chaỏt raộn B.Bài làm:a. Xaực ủũnh khoỏi lửụùng tửứng kim loaùi trong hoón hụùp ủaàu.Caực PTPệ : 2Na + 2H2
O → 2NaOH + H2
↑(1)Al bũ tan moat phaàn hay heỏt theo phửụng trỡnh. 2Al + 2NaOH + 2H2
O → 2NaAlO2
+ 3H2
↑(2)Fe + CuSO4
→ FeSO4
+ Cu (3)2Al+ 3 CuSO4
→ Al2
(SO4
)3
+ 3 Cu ↓ (4)Dung dũch A goàm: Al2
(SO4
)3
, FeSO4
vaứ CuSO4
dửAl2
(SO4
)3
+ 6NaOH → 2Al(OH)3
↓+ 3Na2
SO4
(5)FeSO4
+ 2NaOH → Fe(OH)2
↓+ Na2
SO4
(6) CuSO4
+ 2NaOH → Cu(OH)2
↓+ Na2
SO4
(7)Nung keỏt tuỷa ụỷ nhieọt ủoọ cao: 2Al(OH)3
→ Al2
O3
+ 3H2
O (8) 2Fe(OH)2
+ ẵ O2
→ Fe2
O3
+ 2H2
O (9) Cu(OH)2
→ CuO + H2
O (10)Chaỏt raộn B goàm : Al2
O3
, Fe2
O3
vaứ CuO0448,Soỏ mol H2
= 22,4 = 0,02 molSoỏ mol CuSO4 = 0,06.1= 0,06 mol23Soỏ mol Cu = 64 = 0,05 molXeựt hai trửụứng hụùp coự theồ xaỷy ra:Trửụứng hụùp 1: NaOH dử, Al tan heỏt, chaỏt raộn coứn laùi chổ laứ Fe:Theo (3) : nFe
= nCu
=0,05 mol nCuSO4 dử
= 0,06 – 0,05 = 0,01 mol→ Fe ủaừ phaỷn ửựng heỏt.mFe = 0,05 . 56 = 2,8g > mhh
= 2,16g : loaùiTrửụứng hụùp 2: NaOH thieỏu, Al bũ tan moọt phaàn theo (2).Goùi a , b ,c laứ soỏ mol cuỷa Na, Al, Fe trong 2,16g hoón hụùp:1Theo (1, 2) : nH2
= 2a +2a = 2a = 0,02 a = 0,01 mol . → mNa
= 0,01.23 = 0,23 gam. Soỏ mol Al coứn laùi ủeồ tham gia (4) laứ ( b – a )Vỡ CuSO4
dử neõn Fe vaứ Cu ủaừ phaỷn ửựng heỏt ụỷ (3 vaứ 4)Ta coự : nCu
= 2(b-a) + c = 0,05Maởt khaực 23a + 27b = 56c = 2,16Giaỷi heọ phửụng trỡnh ta ủửụùc: b = 0,03 mol → mAl
= 0,03.27 = 0,81 gam. c = 0,02 mol → mFe
= 0,02.56 = 1,12 gam. b. Khoỏi lửụùng chaỏt raộn B.0 −0301nAl2O3
= 2 → mAl2O3
= 0,01.102 = 1,02g02nFe2O3
= 2 → mAl2O3
= 0,01.160 = 1,60gnCuO
= 0,01 → mCuO
= 0,01.80 = 0,80gKhoỏi lửụùng chaỏt raộn B : 1,02 + 1,60 + 0,80 = 3,42 gam.