2. Tinh hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng đấu)
IV.Hàng tồn kho 296.630.062 269.430.415
Người ghi sổ
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
120
(Ký, họ tên)
119
(Ký, họ tên) 118 (Ký, họ tên)
V. Tài sản ngắn hạn khác 72.560.000 70.560.000
B. Tài sản dài hạn (210+220+240+250+260) 2.514.055.665 2.314.056.665
I. Các khoản phải thu dài hạn
X XII. Tài sản cồ định 2.514.055.665 2.314.056.665
III. Bất động sản đầu tư
X XIV. Các khoản đầu tư tài chính khác
X XV.Tài sản dài hạn khác
X XTổng cộng tài sản (270=100+200) 4.075.416.727 3.732.822.630
NGUỔN VỐN Mã sô Thuyết
Sô cuối kỳ Sô đầu kỳ
minh
A. Nự phải trả (300=310+330)3000 448.168.684,4 290.662.988
I Nợ ngắn hạn 448.168.684,4 290.662.988
Bạn đang xem 2. - DE VA DAP AN KIEM TRA 1 TIET DSNC 10