800.000TOÁN RIÊNG VÀO TK 641 CHI PHÍ BÁN HÀNG.ĐỊA CHỈ

30.800.000

toán riêng vào TK 641 chi phí bán hàng.

Địa chỉ: Hà Nội.

số tiền bằng chữ: Ba mươi

Đơn vị bán hàng Chi nhánh Cty Xi Măng Hoàng Mai.

Người vận chuyển: Vương Đức Hoà XL1

Đơn giá Thành tiền

Thực

Theo

STT Diễn giải Mã

ĐV

*Giá trị NVL,CCDC nhập

Theo hoá đơn số 534 ngày 12 tháng 6 năm 2006 .

Phương tiện vận chuyển:

CT

nhập

T

số

Địa chỉ : Hà Nội

Gía trị của NVL,CCDC nhập ngoài=Gía mua ghi trên hoá đơn người bán+

1 Xi Măng Kg 40.000 40.000 700 28.000.000

thuế nhập khẩu (nêu có)- các khoản giảm trừ.

Tên người mua : Nguyễn Đình Khánh

Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đối với trường

hợp vật tư xuất kho công ty tính giá vật tư xuất kho theo phương pháp bình quân gia

Cộng 28.000.000

Thủ quỹ

Thuế GTGT: Thuế suất5% 2.800.000

Giá trị thực tế NVL

Giá trị thực tế NVL

(Ký, họ tên).

Tổng tiền thanh toán 30.800.000

SỔ CHI TIẾT

CCDC nhập trong kỳ

CCDC tồn đầu kỳ

Số tiền (bằng chữ): Ba mươi triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn.

Số lượng NVL,

Ngày 25 thángó năm 2006

Đơn giá bình quân = ________________________

Người vận chuyến

Thủ kho xuất

Thủ trưởng

Người lập phiếu

Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT SỐ lượng Đơn giá Thành tiền

Tên, nhãn hiệu hàng hoá vật tư: Xi Măng.

(Ký, họ tên)

(Ký,họ tên)

(Ký,đóng dấu)

1 Xi Măng Kg 40.000 700 28.000.000

Quy cách: Kg

Giá trị thực tế = số lượng NVL,CCDC X đơn giá bình quân

Người giao hàng Phụ trách cung tiêu Kê toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Số tiền bằng chữ: Hai tám triệu đồng chẵn.

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đon vị

* Kế toán chi tiết NVL,CCDC

(ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký tên,đóng dấu)

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

CTừ Diễn giải Số lượng Ký nhận

Doanh nghiệp áp dụng phương pháp hạch toán kê khai thường xuyên

s N Nhập Xuất Tồn

Nguyên tắc hạch toán theo chế độ hiện hành.

Tồn đầu kỳ 1/6 0

Khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như nhập vật tư,kế toán ghi vào phiếu