ĐẶT ĐIỆN ỎP UU COS 100 T0    (F)

2.10

4

Cõu 4: Đặt điện ỏp uU cos 100 t

0

   (F). Ở 3 (V) vào hai đầu một tụ điện cú điện dung thời điểm điện ỏp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thỡ cường độ dũng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dũng điện trong mạch là A. i4 2 cos 100 t  6 (A). B. i5cos 100 t  6 (A) C. i5cos 100 t  6 (A) D. i4 2 cos 100 t  Hƣớng dẫn: Mạch chỉ gồm C nờn u và i vuụng pha, do đú:

2

2

2

2

       i u i u            1 1 I

0

       I U I I Z

0

0

0

0

C

Cõu 5: Đặt điện ỏp cú u = 220 2cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở cú R = 

10

4

L 1H. Biểu thức của cường độ 100 Ω, tụ điện cú điện dung C F2 và cuộn cảm cú độ tự cảm dũng điện trong mạch là: A. i = 2 ,2 cos(100t + 0,25) A B. i = 2, 2 2cos(100t + 0,25) A C. i = 2,2 cos(100t – 0,25) A D. i = 2, 2 2cos(100t – 0,25) A U Z ZHƣớng dẫn:

0

0

   

u

i

L

C

I ;tanZ RCõu 6: Đặt một điện ỏp xoay chiều cú tần số khụng đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện ỏp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 3 rad so với cường độ dũng điện qua đoạn mạch. Cảm khỏng của cuộn cảm bằng A. 40 3 . B. 30 3 . C. 20 3 . D. 40 . tan ZHƣớng dẫn:

   

u

i

L

RCõu 7: Đặt điện ỏp xoay chiều u = U

0

cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện

trở thuần 100 Ω, tụ điện cú điện dung F và cuộn cảm thuần cú độ tự cảm thay đổi được. Để điện ỏp hai đầu điện trở trễ pha 4rad so với điện ỏp hai đầu đoạn mạch AB thỡ độ tự cảm của cuộn cảm bằng 10

2

1 H2H. C. 2 H. A.