NẾU CÚ THỂ ĐƯỢC, ĐỂ CHUẨN BỊ 200ML DUNG DỊCH A CẦN HŨA TAN VÀONƯỚC BAO NHIỜU GAM MỖI MUỐI

2. Nếu cú thể được, để chuẩn bị 200ml dung dịch A cần hũa tan vàonước bao nhiờu gam mỗi muối ?I.2.11.

*

Đimetylamin ((CH

3

)

2

NH) là một bazơ mạnh hơn amoniac.Đimetylamin trong nước cú phản ứng : (CH

3

)

2

NH + H

2

O (CH

3

)

2

NH

2

+

+ OH

-

a) Viết biểu thức tớnh hằng số phõn li bazơ K

b

của đimetylamin.b) Tớnh pH của dung dịch đimetylamin 1,5M biết rằng K

b

= 5,9.10

-4

.I.2.12. Dung dịch axit fomic (HCOOH) 0,007M cú pH = 3,0.a) Tớnh độ điện li của axit fomic trong dung dịch đú.b) Nếu hũa tan thờm 0,001mol HCl vào 1 lớt dung dịch đú thỡ độ điện licủa axit fomic tăng hay giảm ? Giải thớch .I.2.13. Viết phương trỡnh phõn tử, phương trỡnh ion rỳt gọn khi cho : a) H

2

SO

4

lần lượ tỏc dụng với KOH, CuO, Fe(OH)

3

. b) CO

2

lần lượt tỏc dụng với Ba(OH)

2

, NaOH.I.2.14. Viết phương trỡnh phõn tử của phản ứng mà phương trỡnh ion thugọn là : a) H

3

O

+

+ OH

→ 2H

2

O b) 3H

3

O

+

+ Al(OH)

3

→ Al

3+

+ 6H

2

O c) 2H

3

O

+

+ ZnO → Zn

2+

+ 3H

2

O Trong mỗi phản ứng, chất nào đúnh vai trũ axit ? chất nào đúngvai trũ baz ? Giải thớch.I.2.15. Viết phương trỡnh phản ứng chứng tỏ Be(OH)

2

là một hidroxitlưỡng tớnh. Chia 8,6g Be(OH)

2

làm thành 2 phần bằng nhau, tớnh khối lượngmuối tạo thành khi cho: a) Phần 1 vào 120 cm

3

dung dịch H

2

SO

4

1M. b) Phần 2 vào 120 cm

3

dung dịch NaOH 1M.I.2.16. Cho rằng sự trộn lẫn cỏc dung dịch khụng làm thay đổi đỏng kểthể tớch dung dịch. Trộn 1,5 lớt dung dịch NaOH 2M với 0,5 lớt dung dịch NaOH1M. Tớnh nồng độ mol /lớt của dung dịch thu được. Phải trộn dung dịch H

2

SO

4

1M và H

2

SO

4

3M theo tỷ lệ nào về thểtớch để được dung dịch H

2

SO

4

1,5M Cần trộn bao nhiờu lớt dung dịch HCl 2M vào bao nhiờu lớt dungdịch HCl 1M để được 5 lớt dung dịch HCl 1,2M.I.2.17 * Tớnh nồng độ mol/lớt của dung dịch H

2

SO

4

và dung dịch NaOH.Biết rằng:  30ml dung dịch H

2

SO

4

đươc trung hũa hết bởi 20ml dungdịch NaOH và 10 ml dung dịch KOH 2M. 30ml dung dịch NaOH được trung hũa hết bởi 20ml dungdịch H

2

SO

4

và 5ml dung dịch Hcl 1M.I.2.18. Cho dung dịch NaOH dư vào 100ml dung dịch AlCl

3

và FeCl

3

,lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao thu được 2 g chất rắn . Mặt khỏc,400ml dung dịch AgNO

3

0,2M tỏc dụng vừa đủ với 50ml dung dịch 2muối trờn. Tớnh nồng độ mol của AlCl

3

và FeCl

3

.I.2.19. Hũa tan 3,94g Bari cacbonat bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M.Cần dựng bao nhiờu ml dung dịch NaOH 0,2M để trung hũa axit dư. Sốmol OH

cần dựng là bao nhiờu. Biết rằng chỉ cú 85% số phõn tử phõn ly thành ion OH

I.2.20. Hũa tan hoàn toàn 0,12g Mg trong 100,0ml dung dịch HCl0,20M. Tớnh pH dủa dung dịch sau khi phản ứng kết thỳc( thể tớch dungdịch biến đổi khụng đỏng kể).I.2.21. Trong nước biể, magie là kim loại cú hàm lượng lớn thứ hai saunatri. Mỗi kg nước biển chưa khoảng 1,3g magie dưới dạng cỏc ionMg

2+

. Ở nhiều qốc gia, magie được khai thỏc từ nước biển. Quỏ trỡnhsản xuất magie từ nước biển gồm cỏc giai đoạn sau: