HSO3-THEO BRONSTET, CỎC CHẤT VÀ ION LƯỠNG TỚNH LÀ
5.HPO
4
-
6.Al2
O3
7.NH4
Cl 8.HSO3
-
Theo Bronstet, cỏc chất và ion lưỡng tớnh là:A.1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6,8 D. 2,6,7Cõu 20. Hóy chọn cõu đỳng nhất trong cỏc định nghĩa sau đõy về phảnứng axit-bazơ theo quan điểm của lớ thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơlà:A. Do axit tỏc dụng với bazơ.B. Do oxit axit tỏc dụng với oxit bazơ.C. Do cú sự nhường, nhận proton.D. Do cú sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khỏc.Cõu 21. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet cú bao nhiờu ion trong số cỏc ion sau đõy là bazơ: Na+
, Cl-
,CO3
2-
,HCO3
-
, CH3
COO-
, NH4
+
, S2-
?A.1 B.2 C.3 D.4Cõu 22. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet cú bao nhiờu iontrong số cỏc ion sau đõy là bazơ: Ba2+
, Br-
, NO3
-
, NH4
+
, C6
H5
O-
,SO4
2-
?Cõu 23. Trong cỏc cặp chất sau đõy, cặp chất nào cựng tồn tại trongdung dịch ?A. AlCl3
và Na2
CO3
B. HNO3
và NaHCO3
C. NaAlO2
và KOH D. NaCl và AgNO3
Cõu 24. Một dung dịch cú a mol NH4
+
, b mol Mg2+
, c mol SO4
2-
và dmol HCO3
-
.Biểu thức nào biểu thị sự liờn quan giữa a, b, c, d sau đõy làđỳng ?A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + dC. a + b = 2c + d D. a + b = c + dCõu 25. Cú 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhón là: AlCl3
, NaNO3
, K2
CO3
và Fe(NO3
)2
.Nếu chỉ được phộp dựng một lần làm thuốc thử thỡ cú thểchọn chất nào trong cỏc chất sau:A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2
SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Cõu 26. Dóy chất và ion nào sau đõy cú tớnh chất trung tớnh ?A. Cl-
, Na+
, NH4
+
B. Cl-
, Na+
, Ca(NO3
)2
C. NH4
+
, Cl-
, H2
O D. ZnO, Al2
O3
, Ca(NO3
)2
Cõu 27. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
. Hiệntượng xảy ra là:A.Chỉ cú kết tủa keo trắng.B.Khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn.C. Cú kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan. D.Cú kết tủa keo trắng và cú khớ bay lờn.Cõu 28. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2
SO4
0,5M. Thểtớch dung dịch NaOH 1M cần để trung hũa dung dịch axit đó cho là:A. 10ml B.15ml C.20ml D. 25mlCõu 29. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M.Nếu sự pha trộn khụng làm co gión thể tớch thỡ dung dịch mới cú nồngđộ mol là: A. 1,5M B.1,2M C.1,6M D. 0,15MCõu 30. Hóy dự đoỏn hiện tượng xảy ra khi thờm từ từ dung dịchNa2
CO3
vào dung dịch muối FeCl3
?A. Cú kết tủa màu nõu đỏ.B. Cú cỏc bọt khớ sủi lờn.C. Cú kết tủa màu lục nhạt.D. Cú kết tủa màu nõu đỏ đồng thời cỏc bọt khớ sủi lờn.Cõu 31. Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hũa 100ml dungdịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,1M là:A. 100ml B.150ml C.200ml D.250mlCõu 32. Cho phương trỡnh ion thu gọn: H+
+ OH-
→ H2
Ophương trỡnh ion thu gọn đó cho biểu diễn bản chất của cỏc phản ứnghúa học nào sau đõy ?A. HCl + NaOH → NaCl + H2
OB. NaOH + NaHCO3
→ Na2
CO3
+ H2
OC. H2
SO4
+ BaCl2
→ 2HCl + BaSO4
D. A và B đỳng.Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
17
Cõu 33. Trong cỏc phản ứng dưới đõy, phản ứng nào trong đú nướcđúng vai trũ là một axit theo Bronstet ?A. HCl + H
2
O → H3
O+
+ Cl-
B. NH3
+ H2
O NH4
+
+ OH-
C. CuSO4
+ 5H2
O → CuSO4
.5H2
O D. H2
SO4
+ H2
O → H3
O+
+ HSO4
-
Cõu 34. Cho phương trỡnh húa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO3
2-
+ 2H+
→ H2
O + CO2
Phương trỡnh ion thu gọn trờn là của phương trỡnh dạng phõn tử nào sauđõy A. Na2
CO3
+ 2HCl → 2NaCl + H2
O + CO2
B. CaCO3
+ 2HCl → CaCl2
+ H2
O + CO2
C. MgCO3
+ 2HCl → MgCl2
+ H2
O + CO2
D. BaCO3
+ 2HCl → BaCl2
+ H2
O + CO2
Cõu 35.Trong cỏc muối sau, dung dịch muối nào cú mụi trường trung tớnh?A. FeCl3
B. Na2
CO3
C. CuCl2
D. KClCõu 36. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M. Thể tớchdung dịch H2
SO4
0,5M cần để trung hũa hết 100ml dung dịch X là baonhiờu ?A. 100ml B.50ml C. 150ml D. 200mlCõu 37. Bệnh đau dạ dày cú thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quỏcao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dựng chất nàosau đõy ? A. Muối ăn ( NaCl ) B. Thuốc muối ( NaHCO3
)C. Đỏ vụi ( CaCO3
) D. Chất khỏcCõu 38. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3
với dung dịch chứa b molNaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ :A. a : b > 1: 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 :4Cõu 39. Cho dóy cỏc chất : Ca(HCO3
)2
, NH4
Cl , (NH4
)2
CO3
, ZnSO4
,Al(OH)3
, Zn(OH)2
.Số chất trong dóy cú tớnh lưỡng tớnh là :A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Cõu 40. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+
, 0,2mol Na+
,0,15mol Mg2+
, 0,2mol Cl-
và xmol HCO3
-
.Giỏ trị của x là:A.0,25mol B.0,50mol C.0,75mol D.0,05molCõu 41. Cho 200ml dung dịch AlCl3
1,5M tỏc dụng với V lớt dung dịchNaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giỏ trị lớn nhất của V là :A. 1,2 lớt B. 1,8 lớt C. 2,4 lớt D. 2lớtCõu 42. Cho dóy cỏc chất : Cr(OH)3
, Al2
(SO4
)3
, Mg(OH)2
, Zn(OH)2
,MgO , CrO3
.Số chất trong dóy chất cú tớnh lưỡng tớnh :A. 4 B. 3 C. 2 D. 5Cõu 43. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3
thu được0,04 mol kết tủa Al(OH)3
. Giỏ trị của a là:A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12molC.0,16mol D. 0,04 mol và 0,12molCõu 44. Dóy chất nào vừa tỏc dụng với dung dịch HCl vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH.A. Pb(OH)2
, ZnO, Fe2
O3
B. Al(OH)3
, Al2
O3
, Na2
CO3
C. Na2
SO4
, HNO3
, Al2
O3
. D. Na2
HPO4
, ZnO, Zn(OH)2
Đỏp ỏn :1D 2D 3C 4A 5B 6B 7A 8D 9A 10B11C 12C 13C 14D 15C 16D 17C 18C 19C 20C21C 22A 23C 24B 25C 26B 27A 28C 29C 30D31A 32D 33B 34A 35D 36B 37B 38A 39A 40B41D 42C 43A 44D baứi 3: