SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA ĐỘNG VẬTHOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG- GV YÊU CẦU HS QUAN- CÁ NHÂN ĐỌC NỘI DUNGBẢNG, GHI NHỚ KIẾN THỨC

3. Bài mớiHoạt động 1: So sánh một số hệ cơ quan của động vậtHoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung- GV yêu cầu HS quan- Cá nhân đọc nội dungbảng, ghi nhớ kiến thức.sát tranh, đọc cá câu trả- Trao đổi nhóm, lựalời và hoàn thành bảngchọn câu trả lời.trong vở bài tập.- Hoàn thành bảng- GV kẻ bảng để HS- Yêu cầu:chữa bài.+ Xác định được các- GV gọi nhiều nhóm đểbiết được ý kiến của HS.ngành- GV ghi phần bổ sung+ Nêu cầu tạo từ đơnvào cạnh bảng để HSgiản đến phức tạp dần.tiếp tục theo dõi và trao- Đại diện nhóm lên ghiđổi.kết quả vào bảng 1,nhóm khác theo dõi, bổ- GV nên kiểm tra sốsung nếu cần.lượng các nhóm có kếtquả đúng và chưa đúng.- HS theo dõi và tự sửa- Yêu cầu HS quan sátchữa.nội dung bảng kiến thứcchuẩn.TênđộngNgành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dụcvậtChưaChưa có Chưa phânChưa phânĐộngTrùngphânhoávậtbiếnnguyênhìnhsinhTuyến sinhChưa có Hình mạngRuộtThuỷkhoanglướidục khôngtứccó ống dẫnHình chuỗiGiun đốt Da Tim đơnGiungiản, tuầnhạchdục có ốngđấthoàn kíndẫnMangTin đơnChuỗi hạchChânkhớpgiản, hệcó hạch nãoTômđơngiảntuần hoànsônghởHệ ốngChuỗi hạch,hạch não lớnChâukhíchấuMang Tim có 1Hình ống,vật cótâm nhĩ, 1bán cầu nãonhỏ, tiểu nãotâm thất,xươngCá chéphình khốisốngkín, máu đỏtrơntươi đi nuôicơ thể.ẾchTim có 2Da vàphổiđồngtâm thất, hệtrưởngnhỏ hẹpthànhkín, máu phanuôi cơ thểPhổi Tim có 2tâm thất cóThằnvách ngănphát triểnlằnhụt, hệ tuầnhơn ếch.bónghoàn kín,máu pha ítPhổi vàtâm nhĩ và 2túi khílớn, tiểu nãoChimlớn có 2 mấubồ câubên nhỏ.tươi nuôi cơthể.lớn, vỏ chất PhổiThỏxám, khe,rãnh, tiểu nãocó 2 mấu bênlớn.Hoạt động 2: Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thểMục tiêu: HS chỉ ra được sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ cơ quan.- GV yêu cầu HS- Cá nhân theo dõi thông tin ở bảng,II.Sự phức tạphóa tổ chức cơquan sát lại nội dungghi nhớ kiến thức (lưu ý: theo hàngdọc từng hệ cơ quan).bảng và trả lời câuthể- Trao đổi nhóm.hỏi:- Sự phức tạp hoá+ Hệ hô hấp từ chưa phân hóa trao đổi? Sự phức tạp hoátổ chức cơ thể củacác hệ cơ quan hôqua toàn bộ da  mang đơn giản mang  da và phổi  phổicác lớp động vậthấp, tuần hoàn,+ Hệ tuần hoàn: chưa có tim  timthần kinh, sinh dụcthể hiện ở sự phânchưa có ngăn  tim có 2 ngăn  3hoá về cấu tạo vàđược thể hiện nhưngăn  tim 4 ngănthế nào qua các lớpchuyên hoá về+ Hệ thần kinh từ chưa phân hoá động vật đã học?chức năng giúpcác cơ quan hoạtđến thần kinh mạng lưới  chuỗi hạchđơn giản  chuỗi hạch phân hoá (não,- GV ghi tóm tắt ýđộng cơ hiệu quảhầu, bụng…)  hình ống phân hoáhơn, đồng thờikiến của các nhómvà phần bổ sung lênnão, tuỷ sống.giúp cơ thể thích+ Hệ sinh dục: chưa phân hoá  tuyếnbảng.nghi với môisinh dục không có ống dẫn  tuyến- GV nhận xét đánhtrường sốngsinh dục có ống dẫn.giá và yêu cầu HS- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khácrút ra kết luận về sựphức tạp hoá tổ chứcnhận xét, bổ sung.- HS có thể dựa vào sự hoàn chỉnh củacơ thể.hệ thần kinh liên quan đến tập tínhphức tạp, yêu cầu nêu được:tổ chức cơ thể ở+ Các cơ quan hoạt động cơ hiệu quảđộng vật có ý nghĩahơn.gì?+ Giúp cơ thể thích nghi với môiBảng kiến thức chuẩnSTT Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên loàiChưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố địnhSan hô, hải quỳ12Thuỷ tứcChưa có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo3RươiBộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)Bộ phận di chuyển đã phân hoá thành chi phân đốt.4Rết5 Bộ phận di chuyển5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi. được phân hoáCá tríchVây bơi với các tia vâyChâu chấuthành các chi có2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy.Bàn tay, bàn chân cầm nắm. cấu tạo và chứcVượnChi 5 ngón có màng bơi. năng khác nhau.Cánh được cấu tạo bằng màng da. DơiCánh được cấu tạo bằng lông vũ.Hải âu