(1,0 ĐIỂM) A) TÌM S Ố T Ự NHIÊN N BI Ế T R Ằ NG

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Tìm s ố t ự nhiên n bi ế t r ằ ng: 3n + 2 chia h ế t cho n - 1

b) Cho b ố n đườ ng th ẳ ng phân bi ệ t xx’; yy’; zz’ và tt' c ắ t nhau t ạ i O. L ấ y 4 điể m,

5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường thẳng trên.

Sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau đều không

th ẳ ng hàng. Trên hình v ẽ có bao nhiêu tia? Q ua hai điể m v ẽ đượ c m ột đườ ng th ẳ ng,

h ỏ i có th ể v ẽ đượ c t ấ t c ả bao nhiêu đườ ng th ẳ ng?

1. Giám th ị 1:...

1. H ọ, tên thí sinh:...

2. SBD:...Phòng thi số:...

2. Giám thị 2:...

15 - 2x = 5

(0,75đ)

2x = 10

0,25

x = 5

Vậy x = 5

Ta có : 60 = 2 2 .3.5; 70 = 2.5.7; 90 = 2.3 2 .5

a

=> ƯCLN(60,70,90) = 2.5 = 10 0,5

(0,75đ)

Ta có: 56 = 2 3 . 7

126 = 2 . 3 2 .7

b

=> BCNN(56, 7, 126) = 2 3 .3 2 .7 = 504

3

G ọ i s ố h ọ c sinh kh ố i 6 là x, v ớ i x là s ố t ự nhiên và 200 < x < 300

Mà x chia h ế t cho 30; 40; 48.

=> x thu ộ c t ậ p BC(30; 40; 48)

c

Có: 30 = 2.3.5; 40 = 2 3 .5; 48 = 2 4 .3

(2,0 đ)

=> BCNN(30;40;48) = 2 4 . 3.5 = 240

=> BC(30,40,48) = B(240) = { 0; 240; 480;... }