SÓNG ÂM KHÔNG THỂ TRUYỀN ĐỢC TRONG MÔI TRỜNGA. KHÍ B. LỎNG C. RẮN D. C...

29:

Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng

A. Khí

B. Lỏng

C. Rắn

D. Chân không

Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện

C

=2,5

pF, cuộn cảm L = 10

μ

H, Giả sử tại thời điểm ban

đầu cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là

A.

i=4 .10

2

cos

(2 .10

8

)

(A)

B.

i=4 .10

2

cos

(2 .10

8

t

)

(A)

C.

i=4 .10

2

cos

(10

8

t

)

(A)

D.

i=4 .10

2

cos

(2

π

. 10

8

t

)

(A)

Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,

R=50

2

Ω

,

U

=U

RL

=100

2

V

,

U

C

=200

V

. Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 100

2

W

B. 200

2

W

C. 200 W

D. 100 W

Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch là

u=U

0

cos

(100

πt

)

(V) ,

C

=

10

4

π

(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá

2

π

(F) ,

L=

0,8

trị của R bằng

A. 120

Ω

B. 50

Ω

C. 100

Ω

D. 200

Ω

Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U =

100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy

I

=1

A

. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần

tử đó.

A. Cuộn dây thuần cảm

R=100

Ω

B. Cuộn dây thuần cảm,

Z

L

=100

Ω

C. Cuộn dây không thuần cảm

R=

Z

L

=100

Ω

D. Điện trở thuần và tụ điện,

R=

Z

C

=100

Ω

Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều

I

=2

A

qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu

dụng đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là

A. Tụ điện và điot

B. Cuộn dây không thuần cảm

C. Cuộn dây thuần cảm và điot

D. Điện trở thuần và điot

Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện

C

=2,5

pF, cuộn cảm

L=10

μH

. Giả sử tại thời điểm ban

đầu cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

A.

u=80 sin

(

2. 1

8

t

)

(V

)

B.

u=

40 sin

(

2. 10

8

t

)

(

V

)

C.

u=

80 sin

(

2. 10

8

t

)

(V

)

D.

u=

80 sin

(

2

π

.10

8

t

)

(V

)

Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi

A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể

B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng

C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng

D. Cả 3 điều kiện trên

A

o

. Cho điện tớch electron

Cõu 37: Một ống Rơnghen phỏt ra bứt xạ cú bước súng nhỏ nhất là 5

e=1,6 .10

−19

(C

)

; hằng số plăng h = 6,625.10

-34

J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10

8

m/s.

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là

A. 2484V

B. 1600V

C. 3750V

D. 2475V

Cõu 38

:

Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:

A. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của mụi trường

B. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phỏt ra quang phổ liờn tục

C. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phỏt ra quang phổ liờn tục

D. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của mụi trường

Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:

A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần

B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần

C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần

D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần

Cõu