BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪP1. MỘT MẠCH DAO ĐỘNG LC CÓ TỤ ĐIỆN 25PF VÀ...

Bài 22: bài tập về dao động điện từP1. Một mạch dao động LC có tụ điện 25pF và cuộn cảm 10

-4

H. Biết ở thời điểm ban đầu dao động c-ờng độ dòng điện cực đại và bằng 40mA. Tìm công thức của cờng độ dòng điện, của điện tích trên bản tụvà của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ.P2. Mạch dao động gồm một tụ điện C = 50F và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH.a) Hãy tính năng lợng toàn phần của mạch điện và điện tích cực đại trên bản tụ điện khi hiệu điệnthế cực đại trên tụ bằng 6V. ở thời điểm hiệu điện thế trên tụ bằng 4V, hãy tính năng lợng điện trờng, nănglợng từ trờng và cờng độ dòng điện trong mạch. Coi điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể.b) Nếu cuộn dây có điện trở thuần R = 0,1, muốn duy trì dao động điều hoà trong mạch với hiệuđiện thế cực đại trên tụ vẫn bằng 6V thì phải bổ sung cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?P3. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc daođộng của mạch làA. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.P4. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 

2

= 10). Tần số dao động của mạch làA. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.P5. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trongmạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm làA. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10

-6

H. D. L = 5.10

-8

H.P6. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụđiện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạchlàA. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.P7. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phơng trình q =4cos(2.10

4

t)C. Tần số dao động của mạch làA. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2(Hz). D. f = 2(kHz).P8. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động củamạch làA.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10

-5

Hz. D.  = 5.10

4

rad/s.P9. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100V,sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiệndao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?A. W = 10mJ. B. W = 5mJ. C. W = 10kJ. D. W = 5kJP10. Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.