2M M A. M1,M2B.C. KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ M D. M1,M2GT12_I_C_...
2
,
2
m
m
A.
m
1,
m
2
B.
C. Không có giá trị m
D.
m
1,
m
2
GT12_I_C_23. Giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
(
2
1)
y
x
mx
m
m
x
trên đoạn [
1;1] bằng
6 là:
A. Không có giá trị m
B.
m
2,
m
2
C.
m
6,
m
6
D.
m
1
5,
m
1
5
y
2x 1
x 1
GT12_I_A_24. Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số:
là
1
2
A. y = – 3
B. x = 1
C. x =
D. y = 2
2
x
5x 6
y
x
3x 2
là
GT12_I_B_25. Số tiệm cận của đồ thị của hàm số:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
y
x 3
x
1
GT12_I_B_26. Tất cả tiệm cận của đồ thị của hàm số:
2
là
A. y = 1 và y = – 1
B. y = – 1
C. x = 1
D. y = 1
GT12_I_C_27. Tìm m để (C): y = x
3
+ 3x
2
+ 3x – 4 cắt d: y = – m + 5 tại đúng một nghiệm
dương.
A. m < 9
B. m > 9
C. m 9
D. m 9
GT12_I_C_28. Tìm k để (C): y = – x
3
+ 3x
2
+ 1 cắt d: y = k(x + 1) + 5 tại 3 điểm phân biệt
k 0
k
9
D. k
9
A. k < 0
B. k > 0
C.
GT12_I_C_29. Tìm m để (C): y = x
4
– mx
2
+ m – 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
m 1
m 2
D. m 2
A. m < 1
B. m > 1
C.
3
x
mx
m
x m
GT12_I_C_30. Hàm số y=
1
3
2
2
1
2
. Giá trị của m để hàm số đồng
biến trên
:
A. m<1
B. m=1
C. m 1
D. m