TRONG THÍ NGHIỆM Ở HÌNH A, NGƯỜI TA DÙNG BỘ RUNG ĐO THỜI GIAN...

Câu 37. Trong thí nghiệm ở Hình a, người ta dùng bộ rung đo thời gian để ghi lại

những quãng đường vật đi được sau những khoảng thời gian  = 0,04 s. Lấy g = 9,8

m/s

2

.

Lần 1: Khi α = 22°, ta có các chấm trên băng giấy như Hình b. (Con số dưới mỗi chữ

chỉ vạch chia theo milimét, khi ta áp vạch số 0 của thước đo vào A).

Lần 2: Khi α = 42°, làm tương tự như trên, ta được kết quả chỉ ra trên Hình c.

Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng nghiêng và vật trung bình qua hai lần thí nghiệm là

A. 0,18. B. 0,19. C. 0,20. D. 0,22.

Hướng dẫn

* Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật.

a g a

* Vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng:  sin costan

     

cos

     g

* Trong chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a, hiệu hai quãng đường đi được

trong cùng khoảng thời gian  liên tiếp:   l a

2

(* ) (xem chứng minh phần cuối

bài).

CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 - 0943191900 NÓI ĐẾN LUYỆN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ là nhắc đến

THẦY CHU VĂN BIÊN

 

     

2

3

2

LÇn 1

a DE CD a m s

: .0, 04 2,5.10 1,5625 /

    

1

1

1,5625

  

0

tan 22 0, 232

 

1

0

  

9,8cos 22

     

1

2

0, 223

 

: .0, 04 8.10 5 / 2

LÇn 2

a PQ NP a m s

2

2

   

tan 42 5 0, 214



2

0

9,8cos 42

 Chọn D.

Chứng minh công thức (* ).

* Xét vật chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi: sv t

0

 0,5 at

2

  

2

0,5

s v t at

    

1

0 1

1

  

     

   

s s s v a at

 

 

s v t a t

1

2

1

0

1

      

2

0

1

1

  

3.0,5

     

2

3

2

0

1

2 0,5 2

3

0

1

1

     

5.0,5

3

4

3

0

1

3 0,5 3

4

0

1

1

...

                (ĐPCM).

as s s s const l al

2

1

3

2

...