CHƯƠNG 11- NHÓM CÁC BON1 – CÂU NÀO ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY
2) Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào?A. Xanh B. Đỏ *C. Tím D. Không màu18 – Để đề phòng bị nhiễm độc CO ngời ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?A. CuO và MnO
2
B. CuO và MgOC. CuO và Fe2
O3
*D. Than hoạt tính19 – Hỗn hợp khí gồm 3,2g O2
và 8,8g CO2
. Khối lợng mol trung bình của hỗn hợp làA. 12g B. 22g C. 32g *D. 40g20 – Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2
có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2
?*A. 1 lít B. 1,5 lít C. 0,8 lít D. 2 lít21 – Để phân biệt khí CO2
và khí SO2
có thể dùngA. dung dịch Ca(OH)2
*B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO3
22 – Hỗn hợp A gồm sắt và oxit sắt có khối lợng 5,92g. Cho khí CO d đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi rasau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
d đợc 9 gam kết tủa. Khối lợng sắt trong hỗn hợp làA. 4,84g *B. 4,48g C. 4,45g D. 4,54g23 – Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2
O3
, Fe3
O4
thấy có 4,48 lít CO2
( đktC. thoát ra.Thể tích CO ( đktC. đã tham gia phản ứng làA. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít *D. 4,48 lít24 – Khử hoàn toàn 4 g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng đợc dẫnvào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
d thu đợc 10g kết tủa. Khối lợng hỗn hợp Cu và Pb thu đợc làA. 2,3g *B. 2,4g C. 3,2g D. 2,5g25 – Có 4 chất rắn: NaCl, Na2
CO3
, CaCO3
, BaSO4
. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dới đây để nhận biết?A. H2
O và CO2
B. H2
O và NaOH*C. H2
O và HCl D. H2
O và BaCl2
26 – Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2
O3
có tỉ lệ mol 1 : 1 cần 8,96 lít CO (đktC. phần trăm khối lợngcủa CuO và Fe2
O3
trong hỗn hợp lần lợt là*A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%27 – Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2
O3
và CuO thu đợc hỗn hợp kim loại và khí CO2
. Nếu số mol CO2
tạo ra từ Fe2
O3
và từ CuO có tỉ lệ là 3 : 2 thì % khối lợng của Fe2
O3
và CuO trong hỗn hợp lần lợt làA. 60% và 40% *B. 50% và 50%C. 40% và 60% D. 30% và 70%