CHƯƠNG 11- NHÓM CÁC BON1 – CÂU NÀO ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY

8 . Tỉ lệ sốnguyên tử C và O trong phân tử làA. 1: 1 B. 2: 1 *C. 1: 2 D. 1: 311 – Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lợng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là*A. 1: 1 B. 1: 2 C. 2: 1 D. 1: 312 – Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lợng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là A. 1: 1 *B. 1: 2 C. 2: 1 D. 1: 313 – Một chất khí có tỉ khối so với H

2

là 14. Phân tử có 85,7%C về khối lợng còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên tử Cvà H trong phân tử làA. 1: 1 *B. 1: 2 C. 2: 3 D. 2: 414 – Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu đợc 1460 m

3

khí CO (đktC. theo sơ đồ phản ứng2C + O

2

t

0

2COHiệu suất của phản ứng này làA. 80% *B. 85% C. 70% D. 75%15– Cho bột than d vào hỗn hợp 2 oxit Fe

2

O

3

và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2g hỗnhợp kim loại và 2,24 lít khí (đktC. . Khối lợng hỗn hợp 2 oxit ban đầu làA. 5g B. 5,1g *C. 5,2g D. 5,3g16 – Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí? A. C và CuO B. CO

2

và NaOHC. CO và Fe

2

O

3

*D. C và H

2

O17 – 1) Cho khí CO

2

tan vào nớc cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?A. Xanh *B. Đỏ C. Tím D. Không màu