CHƯƠNG 11- NHÓM CÁC BON1 – CÂU NÀO ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY

2 - Để xác định hàm lợng phần trăm cacbon trong một mẫu gang trắng, ngời ta đốt gang trong oxi d. Sau đó, xácđịnh hàm lợng khí CO

2

tạo thành bằng cách dẫn khí qua nớc vôi trong d: lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồiđem cân. Với một mẫu gang khối lợng là 5g và khối lợng kết tủa thu đợc là 1g thì hàm lợng (%) cacbon trongmẫu gang làA. 2,0 B. 3,2 *C. 2,4 D. 2,83 – Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na

2

CO

3

0,15M vào 25 ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

0,02 M để làmkết tủa hoàn toàn ion nhôm?A. 15 ml *B. 10 ml C. 30 ml D. 12 ml4 – Natri silicat có thể đợc tạo thành bằng cách *A. đun SiO

2

với NaOH nóng chảyB. cho SiO

2

tác dụng với dung dịch NaOH loãngC. cho dung dịch K

2

SiO

3

tác dụng với dung dịch NaHCO

3

D.cho Si tác dụng với dung dịch NaCl5 – Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng đợc với dãy các dung dịch nào sau đây ?A. HCl, HF *B. NaOH, KOHC. NaCO

3

, KHCO

3

D. BaCl

2

, AgNO

3

6 – Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K

2

O : 10,98% CaO và 70,59% SiO

2

có công thức dới dạng cácoxit là A. K

2

O . CaO . 4SiO

2

B. K

2

O .2CaO. 6SiO

2

*C. K

2

O . CaO. 6SiO

2

D. K

2

O. 3CaO. 8SiO

2