ĐÓNG GÓP QUAN TRỌNG NHẤT CỦA HỌC THUYẾT ĐAC UYN LÀ

Câu 26: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đac uyn là:A. Phát hiện vai trò của CLTN và CLNT trong sự tiến hoá của sinh vậtB. Giải thích đợc sự hình thành loài mới.C. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hớng của loại biến dị này.D. Giải thích thành công sự hợp lý tơng đối của cỏc đặc điểm thích nghi.Cõu 27: Cú một đàn cỏ nhỏ sống trong hồ nước cú nền cỏt màu nõu. Phần lớn cỏc con cỏ cú màu nõu nhạt, nhưng cú 20% số cỏ cú kiểu hỡnh đốm trắng. Những con cỏ này thường bị bắt bởi một loài chim lớn sống trờn bờ. Một cụng ti xõy dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nờn cú nền đốm trắng. Sự kiện cú xu hướng xảy ra sau đú là A. tỉ lệ cỏ cú kiểu hỡnh đốm trắng tăng dần B. sau hai thế hệ, tất cả đàn cỏ trong hồ cú kiểu hỡnh đốm trắng C. tỉ lệ cỏ cú kiểu hỡnh đốm trắng liờn tục giảm D. tỉ lệ cỏc loại cỏ cú hai kiểu hỡnh khỏc nhau khụng thay đổiCõu 28: Mục đớch chớnh của kĩ thuật di truyền làA. tạo ra cỏc biến dị tổ hợp cú giỏ trị, làm xuất hiện cỏc cỏ thể cú nhiều gen quýB. gõy ra cỏc đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đú tạo những thể đột biến cú lợi cho con ngườiC. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ớch con người hoặc tạo ra cỏc sản phẩm sinh học trờn quy mụ cụng nghiệpD. tạo ra cỏc cỏ thể cú cỏc gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa cú trong tự nhiờn Cõu 29: Ở người, tớnh trạng túc quăn do gen trội A, túc thẳng do alen lặn a nằm trờn nhiễm sắc thể thường quy định; cũn bệnhmự màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn. Bố và mẹ túc quăn, mắt bỡnh thường, sinh mộtcon trai túc thẳng, mự màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là A. AaX

M

X

M

B. AAX

M

X

m

C. AaX

M

X

m

D. AAX

M

X

M

Cõu 30: Tớnh đa hỡnh về kiểu gen của quần thể giao phối cú ý nghĩa thực tiễn A. đảm bảo trạng thỏi cõn bằng ổn định của một số loại kiểu hỡnh trong quần thể B. giỳp sinh vật cú tiềm năng thớch ứng cao khi điều kiện sống thay đổi C. giải thớch tại sao cỏc thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với cỏc thể đồng hợp D. giải thớch vai trũ của quỏ trỡnh giao phối trong việc tạo ra vụ số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen Caõu 31: Theo F.Jacoõp vaứ J.Moõnoõ,trong moõ hỡnh caỏu truực cuỷa opeõron Lac, vuứng vaọn haứnh (operator) laứ A. trỡnh tửù nucleõoõtit ủaởc bieọt, taùi ủoự proõteõin ửực cheỏ coự theồ lieõn keỏt laứm ngaờn caỷn sửù phieõn maừ. B. nụi maứ ARN poõlimeraza baựm vaứo vaứ khụỷi ủaàu phieõn maừ toồng hụùp neõn ARN thoõng tin. C. vuứng mang thoõng tin maừ hoaự caỏu truực proõteõin ửực cheỏ, proõteõin naứy coự khaỷ naờng ửực cheỏ quaự trỡnh phieõn maừ. D. vuứng khi hoaùt ủoọng seừ toồng hụùp neõn proõteõin, proõteõin naứy tham gia vaứo quaự trỡnh trao ủoồi chaỏt cuỷa teỏ baứo hỡnh thaứnh neõn tớnh traùng. Cõu 32: Cho hai nhiễm sắc thể cú cấu trỳc và trỡnh tự cỏc gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu hiện cho tõm động), độtbiến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biếnA. đảo đoạn cú tõm động. B. chuyển đoạn khụng tương hỗ.C. chuyển đoạn tương hỗ. D. đảo đoạn ngoài tõm động.Cõu 33: Tiêu chuẩn thường dựng để phân biệt loài vi khuẩn n y và ới lo i vi khuà ẩn khỏc l :à A. Tiêu chuẩn hoá sinh, hỡnh thỏi khuẩn lạc B. Tiêu chuẩn cỏch li sinh sản C. Tiêu chuẩn địa lý – sinh thái D. Tiêu chuẩn sinh thái, cỏch li sinh sản