BẰNG CHỨNG RÕ RÀNG NHẤT VỀ NGUỒN GỐC CHUNG CỦA SỰ SỐNG LÀA.BẰNG CHỨNG...

Câu 34: Bằng chứng rõ ràng nhất về nguồn gốc chung của sự sống làA.bằng chứng giải phẫu so sánh B. bằng chứng địa lí sinh vật họcC. bằng chứng phôi sinh học so sánh D. bằng chứng sinh học phân tửCõu 35: Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc quần thể thớch nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?A. Quỏ trỡnh phỏt sinh và tớch luỹ cỏc gen đột biến ở mỗi loài, quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng.B. Quỏ trỡnh phỏt sinh và tớch luỹ cỏc gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, ỏp lực chọn lọc tự nhiờn. C. Tốc độ sinh sản của loài, quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng.D. Quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng, ỏp lực chọn lọc tự nhiờn, tốc độ sinh sản của loài thực vậtCõu 36: Phộp lai cú thể tạo ra F

1

cú ưu thế lai cao nhất là : A. aabbddHH x AAbbDDhh B. AABBddhh x aaBBDDHH C. AABbddhh x AAbbddHH D. aabbDDHH x AABBddhhCõu 37: Cho cỏc quần thể sau : 1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa. 3. P = 16%AA + 48%Aa + 36%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa.Cỏc quần thể đạt trạng thỏi cõn bằng di truyền làA. 2,3. B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,3,4,5Cõu 38 : Dạng cỏch li nào đúng vai trũ quyết định sự hỡnh thành loài mớiA. Cỏch li sinh thỏi B. Cỏch li địa lớ C. Cỏch li sau hợp tử D. Cỏch li sinh sảnCõu 39: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng về cỏc yếu tố ngẫu nhiờn đối với quỏ trỡnh tiến hoỏ của sinh vật?A. Yếu tố ngẫu nhiờn luụn làm tăng vốn gen của quần thểB. Yếu tố ngẫu nhiờn luụn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vậtC. Yếu tố ngẫu nhiờn làm thay đổi tần số alen khụng theo một hướng xỏc địnhD. Yếu tố ngẫu nhiờn luụn đào thải hết cỏc alen trội và lặn cú hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen cú lợiCõu 40 : Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đõy là do đột biến nhiễm sắc thể?A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao B. Bệnh phờninkờto niệu và hội chứng Claiphentơ C. Bệnh ung thư mỏu và hội chứng Đao D. Tật cú tỳm lụng ở vành tai và bệnh ung thư mỏuII. PHẦN RIấNG [10 cõu]Thớ sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trỡnh Chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50)Cõu 41: Đặc điểm chung của cỏc đột biến là xuất hiệnA. đồng loạt, định hướng, di truyền được.B. ngẫu nhiờn, vụ hướng, di truyền được cho thế hệ sau.C. ở từng cỏ thể, định hướng, cú thể di truyền hoặc khụng di truyền được cho đời sau.D. ngẫu nhiờn, định hướng, di truyền được.Cõu 42: Điều nào sau đõy khụng đỳng với mức phản ứngA. Mức phản ứng khụng được di truyền B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định C. Tớnh trạng chất lượng cú mức phản ứng hẹp D.Tớnh trạng số lượng cú mức phản ứng rộngCõu 43: Đặc diểm nào sau đây khụng phải là đặc điểm chung của quy luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không alen? A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST.C. Có hiện tợng nhiều gen quy định 1 tính trạng. D. Có hiện tợng di truyền qua nhân.Cõu 44: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoỏn vị gen là A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crụmatit ở 2 cặp tương đồng khỏc nhau ở kỡ đầu giảm phõn I. B. trao đổi chộo giữa 2 crụmatit khỏc nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kỡ đầu I giảm phõn.C. tiếp hợp giữa cỏc nhiễm sắc thể tương đồng tại kỡ đầu I giảm phõn.D. tiếp hợp giữa 2 crụmatit cựng nguồn gốc ở kỡ đầu I giảm phõn.Cõu 45: Trong cỏc hướng tiến hoỏ của sinh giới, hướng tiến hoỏ cơ bản nhất là A. ngày càng đa dạng và phong phỳ B. tổ chức ngày càng cao, phức tạp C. thớch nghi ngày càng hợp lớ D. tăng tớnh đa dạng và phức tạp hoỏ tổ chức Cõu 46:. Điều khụng đỳng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van bộc làA. Cỏc quần thể trong tự nhiờn luụn đạt trạng thỏi cõn bằng.B. Giải thớch vỡ sao trong tự nhiờn cú nhiều quần thể đó duy trỡ ổn định qua thời gian dài.C. Từ tỉ lệ cỏc loại kiểu hỡnh trong quần thể cú thể suy ra tỉ lệ cỏc loại kiểu gen và tần số tương đối của cỏc alen.D. Từ tần số tương đối của cỏc alen cú thể dự đoỏn tỉ lệ cỏc loại kiểu gen và kiểu hỡnh.