B. ML2A. ML2312412CÕU 34

7

. B.

ml

2

A.

ml

2

3

12

4

Cõu 34: Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tờng nhẵn, thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉgiữa thanh và sàn là 0,4. Phản lực N của sàn lên thanhA. bằng một nửa trọng lợng của thanh. B. bằng hai lần trọng lợng của thanh.C. bằng ba lần trọng lợng của thanh. D. bằng trọng lợng của thanh.Cõu 35: Một khối cầu rỗng lăn không trợt với tốc độ ban đầu bằng 0 trên một mặt phẳngnghiêng góc so với mặt phẳng ngang với

sin

0

,

25

. Gia tốc trọng lực g = 10m/s

2

. Gia tốcchuyển động của khối tâm quả cầu bằng:A. 2m/s

2

. B. 2,5m/s

2

. C. 1,2m/s

2

. D. 1,5m/s

2

.Cõu 36: Hai quả cầu đồng chất có bán kính và khối lợng bằng nhau, quả cầu (1) đặc, quả cầu(2) rỗng. Hai quả cầu đợc thả ở cùng độ cao h trên mặt phẳng nghiêng với tốc độ ban đầubằng 0, hai quả cầu lăn không trợt đến chân mặt phẳng nghiêng, khối cầu (1) có tốc độ là v

1

,khối cầu (2) có tốc độ là v

2

. Chọn đáp án đúng:A. v

1

= v

2

. B. v

1

> v

2

.C. v

1

< v

2

. D. không xác định đợc.Cõu 37: Trên một đĩa tròn đồng chất có bán kính R có khoét một lỗ tròn nhỏ bán kính r ; tâmcủa lỗ khoét nằm cách tâm của đĩa một đoạn bằng R/2. Vị trí khối tâm của đĩa trên cách tâmO của đĩa khi cha khoét là

x

Rr

2

2

x Rr

2

2

2

A. 2(R r )

R

r

)

(

2

(rR)2

.  . D.   . B.   . C. Cõu 38: Một đĩa tròn đồng chất lăn không trợt trên một mặt phẳng nghiêng. Biết mặt phẳngnghiêng lập với mặt phẳng ngang một góc 30

0

. Gia tốc dài của đĩa dọc theo mặt phẳngnghiêng là