B. GA. 55143CÕU 39

3

. B.

g

A.

5

5

14

3

Cõu 39: Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉgiữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất để thanh không trợt làA.

min

= 56,8

0

. B.

min

= 21,8

0

. C.

min

= 51,3

0

. D.

min

= 38,7

0

.Cõu 40: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khối lợng m. Tại đầu B củathanh ngời ta gắn một chất điểm có khối lợng m/2. Khối tâm của hệ(thanh và chất điểm) cáchđầu A một đoạnA. 2l/3. B. l/3. C. l/2. D. l/6.Cõu 41: Có ba vật nằm trong cùng một mặt phẳng (P). Vật (1) có khối lợng m

1

= 2kg ở toạ độ(1;0,5); vật (2) có khối lợng m

2

= 3kg ở toạ độ (-2;2); vật (3) có khối lợng m

3

= 5kg ở toạ độ(-1;-2). Trọng tâm của hệ vật có toạ độ làA. (0,4;-0,3). B. (0,1; 1,7). C. (-0,9; 1). D. (-0,9;-0,3).Cõu 42: Một cái thang đồng chất, khối lợng m dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng.Thang hợp với tờng một góc 30

0

, chân thang tì lên sàn có hệ số ma sát nghỉ là 0,4. Một ng ờicó khối lợng gấp đôi khối lợng của thang trèo lên thang. Ngời đó đến vị trí cách chân thangmột đoạn bao nhiêu thì thang bắt đầu bị trợt ?A. 0,345L. B. 0,456L. C. 0,567L. D. 0,789L.Đề ôn luyện tổng hợp chơng iCõu 43: Một thanh mảnh đồng chất khối lợng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung quanhtrục nằm ngang đi qua đầu O của thanh. Khi thanh đang đứng yên thẳng đứng thì có một viên bi nhỏcó khối lợng cũng bằng m đang chuyển động theo phơng ngang với vận tốc v

0

đến va chạm vào đầudới thanh. Sau va chạm thì bị dính vào hệ bắt đầu quay quanh O với tốc độ góc. Giá trị  làA.

2v

0

3L

. B.

v

0

2L

. C.

3v

0

4L

. D.

v

0

3L

.Cõu 44: Một ống khói hình trụ cao bị đổ khi chân nó bị vỡ. Coi ống khói nh một thanh mảnh, độ caoh. Hãy biểu diễn thành phần tiếp tuyến của gia tốc dài, ở đầu trên của ống khói, theo góc  mà ốngkhối làm với đờng thẳng đứng.sin

(

1

cos

)

3

 . C. 1,5gsin. D. A. 3g(1 - cos). B. .2(1cos)

h

Cõu 45: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1m có khối lợng không đáng kể quay quanh một trục vuônggóc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thớc nhỏ có khối lợng bằng nhau là600g đợc gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4m/s. Momen động lợng của hệ làA. 4,8 kgm

2

/s. B. 2,4 kg.m

2

.s

-1

. C. 0,6 kg.m

2

.s

-1

. D. 1,2 kg.m

2

.s

-1

.Cõu 46: Một quả cầu đặc đồng chất khối lợng 0,5kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó vớiđộng năng 0,4J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằngA. 9cm. B. 10cm. C. 45cm. D. 6cm.Cõu 47: Vành tròn đồng chất có khối lợng 2m và bán kính R/2. Momen quán tính của vành tròn đốivới trục quay đi qua khối tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn làA. mR

2

. B.

1

3

mR

2

. C.

1

2

mR

2

. D.

2

5

mR

2

.Cõu 48: Một thanh tiết diện đều đồng chất, chiều dài L, khối lợng M có thể quay không ma sát quanhmột trục cố định nằm ngang đi qua đầu O của thanh. Lúc đầu thanh đứng yên. Một vật nhỏ có khối l -ợng m = 0,5M chuyển động đều với tốc độ v

0

theo phơng ngang đến va chạm với thanh tại đầu dới củathanh. Sau va chạm vật dính liền vào thanh. Góc lệch cực đại của thanh sau va chạm đ ợc xác địnhbằng biểu thức

2

   .   . B. gL 0,9v

0

cos 3gLcos gLA.    . D. gL 0,6v

0

C. Cõu 49: Một vận động viên trợt băng nghệ thuật hai tay dang rộng ra đang quay quanh trục thẳngđứng đi qua trọng tâm của ngời này rồi đột ngột thu tay lại dọc theo thân của ngời. Bỏ qua mọi ma sátảnh hởng đến sự quay, thì chuyển động quay của vận động viên sẽA. không thay đổi. B. có tốc độ góc tăng. C. có tốc độ góc giảm. D. dừng lại.Cõu 50: Một vật rắn chuyển động quay biến đổi đều xung quanh trục quay

cố định đi qua vật vớigia tốc góc

. Tại thời điểm t

0

= 0 vật có tốc độ góc

0

. Tại thời điểm t nó quay đợc một góc



, đạtđợc tốc độ góc , động năng quay là K và momen động lợng đối với trục quay

là L. Momen quántính của vật đối với trục quay

là I. Chọn phát biểu đúng.

2

; L

2KI

   



     ; L 2KIA.

0

2

t t

. B.

0

t t

0

2

 .

0

C.

    

0

2

; L

2

2KI

. D.

    

2

2

0

2

;K

2

2LI

.Cõu 51: Một đĩa đặc đồng chất, khối lợng 200 g, đờng kính 20 cm, có trục quay

đi qua tâm đĩa vàvuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Quãng đ-ờng mà một điểm trên vành đĩa đi đợc sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực bằngA. 16 m. B. 8 m. C. 24 m. D. 32 m.Cõu 52: Hai đĩa có cùng momen quán tính đang quay đồng trục đi qua 2 tâm và vuông góc với mặtphẳng đĩa với tốc độ góc

 

1

12

rad/s và

 

2

16

rad/s. Bỏ qua mọi ma sát. Khi hai đĩa dính vàonhau thì hệ quay với tốc độ góc bằngA. 14 rad/s. B. 28 rad/s. C. 60 rad/s. D. 8 rad/s.Cõu 53: Hai chất điểm lúc đầu ở cùng một vị trí. Từ lúc t = 0 chúng ta bắt đầu chuyển động ngợcchiều nhau trên cùng một đờng tròn qua điểm ban đầu với các gia tốc góc

1

2

. Sau thời gianngắn nhất là bao lâu chúng ở hai đầu của đờng kính đờng tròn ?

t

2

2

t

  

. C.

  

. D. t = A. t =    . B.    .

1

2

Cõu 54: Gia tốc tiếp tuyến đặc trng choA. sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. B. sự thay đổi về momen động lợng.C. sự thay đổi về momen quán tính. D. sự thay đổi về phơng của vận tốc.Cõu 55: Một sàn quay có thể coi là đĩa tròn đồng chất nằm ngang có khối lợng M và bán kính R. Sàncó thể quay không ma sát quanh trục thẳng đứng của đĩa. Một ngời đứng ở mép sàn cầm khẩu súng,khối lợng của ngời và súng là m

0

. Lúc đầu sàn đứng yên. Nếu ngời ấy bắn ra một viên đạn có khối l-ợng m và vận tốc v theo phơng tiếp tuyến với mép sàn, thì sàn quay với tốc độ góc bằng

mv

 

R(

M

m

M)

R(

m

m

M)

. B.

.

Mv

R(

M

m

m)

. D. Cõu 56: Một vật rắn quay quanh một điểm xuyên qua vật. Toạ độ góc của vật phụ thuộc vào thời giant theo phơng trình:

  

2 2t t

2

, trong đó

tính bằng rad và t tính bằng giây. Một điểm trên vật rắnvà cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s ?A. 0,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s.Cõu 57: Một đĩa tròn đồng chất tiết diện đều, đờng kính 120 cm, khối lợng 5kg quay đều quanh mộttrục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc 4 vòng/s. Momen động lợng củađĩa đối với trục quay nói trên bằngA. 6,2 kgm

2

s

-1

. B. 4,2 kgm

2

s

-1

. C. 7,2 kgm

2

s

-1

. D. 3,2 kgm

2

s

-1

.Cõu 58: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định

1

có momen động lợng là L

1

, momen quán tínhđối với trục quay

1

là I

1

= 9 kg.m

2

. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định

2

có momen động lợnglà L

2

, momen quán tính đối với trục

2

là I

2

= 4 kg.m

2

. Khi L

1

= L

2

thì tỉ số giữa động năng quay củavật rắn thứ nhất với động năng quay của vật rắn thứ hai bằngA.

4