D. CÁCH A MỘT ĐOẠN A3C. CÁCH A MỘT ĐOẠN 43CÕU 7

2

. D. cách A một đoạn

a

3

C. cách A một đoạn

4

Cõu 7: Momen của ngẫu lực đợc tính bằng biểu thức nào sau đây ?A. MM

1

M

2

. B. M = M

1

= M

2

.C. M = (F

1

+F

2

).(d

1

+d

2

). D. M = F

1

(d

1

+d

2

) = F

2

(d

1

+d

2

).Cõu 8: Có ba chất điểm có khối lợng m

1

= 5kg, m

2

= 4kg, m

3

= 3kg đặt trong hệ toạ độ xOy.Vật m

1

toạ độ(0,0); vật m

2

toạ độ(3,0); vật m

3

toạ độ(0,4). Khối tâm của hệ chất điểm có toạđộ làA. (1,2). B. (2,1). C. (0,3). D. (1,1).Cõu 9: Một đĩa tròn đồng chất có đờng kính 100cm; khối lợng 100g; ngời ta gắn thêm một vậtkích thớc nhỏ khối lợng 0,025kg trên vành đĩa tạiA. 15cm. B. Khối tâm của hệ cách tâm đĩa tròn một khoảng bằngA. 30cm. C. 10cm. D. 20cm.Cõu 10: Một ngời có khối lợng m đứng ở tâm một sàn tròn có trục quay thẳng đứng. ở thờiđiểm t = 0, ngời đó bắt đầu chuyển động đều theo phơng bán kính từ tâm ra mép ngoài củasàn với tốc độ v đối với sàn. Biết sàn tròn vẫn quay với tốc độ góc không đổi. Động năngcủa ngời trong quá trình ngời đang chuyển động đối với đất đợc xác định bởi công thức:

2

mv

2

. B. W

đ

= )vtm(A. W

đ

= .2

m

.

m

2

2

2

2

C. W

đ

=

(

v

v

t

)

. D. W

đ

=

(

v

vt

)

2

2

Cõu 11: Một tấm bìa mỏng hình tròn tâm O, bán kính R, khối lợng phân bố đều, ngời ta cắt bỏmột hình tròn tâm O

1

, bán kính R/2, O

1

cách O một đoạn R/2.Khối tâm của phần còn lại:A. ở ngoài O

1

O và cách O là R/8. B. ở trong O

1

O và cách O là R/4.C. ở ngoài O

1

O và cách O là R/6. D. ở trong O

1

O và cách O là R/6.Cõu 12: Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng một hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = a = 50cm,cạnh BC = b = 100cm. Ngời ta tác dụng vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của hìnhchữ nhật. Các lực có độ lớn 80N và đặt vào hai đỉnh A và C. Momen của ngẫu lực trong trờnghợp các lực vuông góc với cạnh AB bằngA. 80

5

N.m. B. 80N.m. C. 40

5

N.m. D. 40N.m.Cõu 13: Thanh AB dài 80cm tiết diện đều đồng chất khối lợng m = 100g phân bố đều. Gắn ởhai đầu A, B hai vật kích thớc nhỏ có khối lợng lần lợt là m

1

= 0,2kg và m

2

= 100g. Khối tâmcủa hệ cách đầu thanh A làA. 10cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 15cm.Cõu 14: Bốn chất điểm khối lợng lần lợt m, 2m, 3m, 4m đặt tại 4 đỉnh của hình vuông cạnhA.

5

ma

2

.B. 3 2ma

2

.C.

4

ma

2

.D. Momen quán tính của hệ 4 chất điểm đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng hìnhvuông tại tâm của nó bằngA. 2 2ma

2

.Cõu 15: Có 5 viên bi kích thớc nhỏ, khối lợng m, 2m, 3m, 4m, 5m lần lợt gắn trên thanh AEtại A, B, C, D, E. Biết AB = BC = CD = DE = 6cm. Bỏ qua khối lợng của thanh AE, khối tâmG của hệ cách A làA. 15,75cm. B. 16cm. C. 15cm. D. 16,5cm.Cõu 16: Trên một trụ rỗng có khối lợng m = 1kg, ngời ta cuộn một sợi dây không giãn có khốilợng và đờng kính nhỏ không đáng kể(H.1). Để trụ rơi dới tác dụng của trọng lực. Gia tốc củatrụ và sức căng của dây treo lần lợt bằng:A. a = 49m/s

2

; T = 4,9N. B. a = 49m/s

2

; T = 49N.C. a = 4,9cm/s

2

; T = 4,9N. D. a = 4,9m/s

2

; T = 4,9N.Cõu 17: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lợng m

1

, m

2

và m

3

đợc gắn theo thứ tự tại các điểmA, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lợng không đáng kể, sao cho thanhxuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m

1

= 2m

2

= 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tạitrung điểm của AB thì khối lợng m

3

bằngA. 2M/3. B. M/3. C. 2M. D. M.Cõu 18: 5: Một viên bi đồng chất lăn không trợt theo đờng dốc chính của mặt phẳng nghiênghợp với mặt phẳng nằm ngang một góc = 30

0

. Cho biết ban đầu viên bi đứng yên, lấy g =10m/s

2

. Gia tốc a của viên bi bằngA. 3,57m/s

2

. B. 5,73m/s

2

. C. 3,57cm/s

2

. D. 3,75m/s

2

.Cõu 19: Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡnằm ngang trên 2 điểm tựa A và B . A nằm ở đầu bên trái, B ở cách đầu bên trái 1,6m. áp lựccủa thanh lên đầu bên trái làA. 25N. B. 40N. C. 50N. D. 75N.Cõu 20: phát biểu đúng. Lực có tác dụng cho vật rắn quay quanh trục làA. lực có giá cắt trục quay.B. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.D. lực có giá song song với trục quay.Cõu 21: Một ròng rọc khối lợng M, bán kính R, có thể quay tự do xung quanh trục cố địnhcủa nó. Một sợi dây quấn quanh ròng rọc và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lợng m.Giữ cho vật đứng yên rồi thả nhẹ ra. Khi vật m rơi xuống đợc một đoạn bằng h, thì tốc độ củanó ở thời điểm đóA. tỉ lệ thuận với R. B. tỉ lệ nghịch với R.C. tỉ lệ nghịch với R

2

. D. không phụ thuộc R.Cõu 22: Một cái cột dài 2,5m đứng cân bằng trên đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột rơixuống theo mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị trợt. Lấy g = 9,8m/s

2

. Tốcđộ của đầu trên của cột ngay trớc khí chạm đất bằngA. 4,5m/s. B. 7,2m/s. C. 2,6m/s. D. 8,6m/s.Cõu 23: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lợng m

1

, m

2

và m

3

đợc gắn theo thứ tự trên tại cácđiểm A, B và C trên một thanh AC mảnh, có khối lợng không đáng kể, sao cho thanh xuyên

m

2

BC

. Để khối tâm của hệ nằm tại trungqua tâm của các quả cầu. Biết m

1

= = M và AB = điểm của BC thì khối lợng m

3

bằng:A. 4M. B. 3M. C. 3M/2. D. 2M.Cõu 24: Một thanh dài 5m có trục quay tại điểm cách đầu bên trái 1,5m. Một lực hớng xuống40N tác dụng vào đầu bên trái và một lực hớng xuống 80N tác dụng vào đầu bên phải. Bỏ quatrọng lợng của thanh. Để thanh cân bằng phải đặt một lực 100N tại điểm cách trục quay mộtkhoảng là:A. 3,4m. B. 3m. C. 2,6m. D. 2,2m.Cõu 25: Để tăng mức vững vàng của cây đèn để bàn thờng làmA. tăng độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn.B. hạ thấp độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn.C. tăng độ cao của chân đèn; giảm độ rộng của đế đèn.D. tăng khối lợng của đèn.Cõu 26: Có bốn chất điểm nằm dọc theo trục Ox. Chất điểm thứ nhất có khối lợng 2kg ở toạđộ(-2m), chất điểm thứ hai có khối lợng 4kg ở gốc toạ độ, chất điểm ba có khối lợng 3kg ở toạđộ (-6m), chất điểm 4 có khối lợng 3kg ở toạ độ (4m). Khối tâm của hệ nằm ở toạ độA. 0,83m. B. -0,83m. C. 0,72m. D. -0.72m.Cõu 27: Hai vật có khối lợng lần lợt bằng m

1

= 2kg và m

2

= 1kg, đợc nối với nhau bằng mộtsợi dây vắt qua một ròng rọc, ròng rọc có dạng là một đĩa tròn khối lợng của ròng rọc bằng m= 1kg(H.2). Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc của vật a và lực căng của các dây treo T

1

, T

2

lần lợtbằng:A. 2,8m/s

2

, 12,6N, 14N. B. 2,8cm/s

2

, 14N, 12,6N.C. 2,8m/s

2

, 14N, 12,6N. D. 2,8m/s

2

, 14N, 16,2N.Cõu 28: Một khối cầu đặc có khối lợng m lăn không trợt. Lúc khối cầu có tốc độ là v/2 thìbiểu thức động năng của nó là: