MỘT VẬT RẮN ĐỢC TẠO THÀNH TỪ BA THANH MẢNH, GIỐNG NHAU CÓ ĐỘ DÀI L VÀ GẮNVỚI NHAU THÀNH HÌNH CHỮ H(HÌNH 1)

3

. B.

4

Cõu 70: Một vật rắn đợc tạo thành từ ba thanh mảnh, giống nhau có độ dài l và gắnvới nhau thành hình chữ H(Hình 1). Vật có thể quay tự do quanh một trục nằmngang đặt dọc theo chiều dài của một trong hai chân hình chữ H. Vật đợc thả cho rơitừ trạng thái nghỉ, ở vị trí mà mặt phẳng của H nằm ngang. Tốc độ góc  của hệ vậtlúc mặt phẳng của H thẳng đứng bằngA. 3 g

2 g

. C. 3 g3 l .4 l . B.

3 l

2 l . D. 2 gCõu 71: Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lợng 1kg. Thanh có thể quay quanh một trụccố định theo phơng ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh đợc treo bằng sợidây có khối lợng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10m/s

2

. Khi thanh ở trạng thái cânbằng theo phơng ngang thì dây treo thẳng đứng, lực căng của dây làA. 10N. B. 1N. C. 20N. D. 5N.Cõu 72: Một ròng rọc có momen quán tính I, bán kính R. Một dây không giãn vắt qua ròng rọc haiđầu có hai vật khối lợng lần lợt là m

1

= m; m

2

= 3m. Biết rằng dây không giãn, bỏ qua mọi ma sát. Tỉsố lực căng T

1

/T

2

của dây hai bên ròng rọc bằng8mR

2

I . D.

5mI

2

 . B.

3mI

2

A.

8mR

I

. C.

8mR

I

.3mI5mICõu 73: Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụngcủa lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của saoA. không đổi. B. bằng không. C. tăng lên. D. giảm đi.Cõu 74: Một bánh xe có bán kính R quay nhanh dần đều với gia tốc góc

. Gia tốc toàn phần củamột chất điểm trên vành bánh xe sau thời gian t kể từ lúc bánh xe bắt đầu chuyển động bằngA.

R 1

 

2 4

t

. B.

R 1

 

2 2

t

. C.

R 1

 

t

2

. D.

R t

2

 

2

.Cõu 75: Do tác dụng của một momen hãm, momen động lợng của một vật rắn đang quay giảm từ 18kg.m

2

/s xuống còn 3 kg.m

2

/s trong khoảng thời gian 1,5 s. Momen lực hãm trung bình tác dụng lênvật rắn trong khoảng thời gian nói trên bằngA. 18 N.m. B. 2 N.m. C. – 10 N.m. D. -12 N.m.Cõu 76: Ba quả cầu có khối lợng m, 2m, 3m lần lợt đợc gắn vào ba đỉnh A, B, C của một tam giác đềucanh A trong mặt phẳng Oxy(chứa tam giác ABC). Momen quán tính của hệ ba vật đối với trục quayđi qua O là trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng ABC bằngA. 2ma

2

. B. 5ma

2

. C. 6ma

2

. D. 3ma

2

.Cõu 77: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa vớitốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩaA. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hớng tâm.B. chỉ có gia tốc hớng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.C. không có cả gia tốc hớng tâm và gia tốc tiếp tuyến.D. có cả gia tốc hớng tâm và gia tốc tiếp tuyến.Cõu 78:

Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật(không thuộc

trục quay)

A. quay đợc những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.B. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.Cõu 79: Hai chất điểm có khối lợng m và 4m đợc gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài l.Momen quán tính M của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là

M

5

.

M

5

. D.

ml

2

M

5

. C.

ml

2

A.

M

5

ml

2

. B.

ml

2

2

3

4

Cõu 80: Dới tác dụng của một momen hãm không đổi, momen động lợng của một bánh đà giảm từ