ĐẶC ĐIỂM KHỐI LỒNGVÀ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM NÀ...

2. Đặc điểm khối lồngvà xác định giá trị chẩn đoán của các đặc điểm này.Bảng 1. Đối chiếu kết quả phẫu thuậtII. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUBiến số XQCLVT Phẫu thuậtNghiên cứu cắt ngang, mô tả hàng loạt ca. Bệnh Vị trí giải phẫunhân được được nhận vào nhóm nghiên cứu nếu> 18 tuổi, kết quả chụp XQCLVT có hình ảnh lồng ruột và được phẫu Tổng số khối lồng 53 33thuật. Không nhận vào nhóm với lồng trực tràng - trực Lồng RN-RN 14 (26%) 10 (30%)tràng, lồng qua lỗ mở ruột ra da. Bệnh nhân được chụp RN-ĐT 19 (36%) 14 (43%)Liên bằng máy XQCLVT SIEMENS 64 hoặc 128 dãy đầu dò, quan đại dữ liệu hình ảnh được đọc, tái tạo và dựng hình bằng phần ĐT-ĐT 20 (38%) 9 (27%)tràngmềm PACS Carestream. Sử dụng kỹ thuật tái tạo đa mặt phẳng (MPR) để chọn mặt cắt theo trục khối lồng. Công cụ KĐLcủa phần mềm để đo chiều dài, đường kính ngang, bề dày Lồng RN -RN 6 6lớp mỡ mạc treo, đường kính đoạn ruột trước khối lồng. Vùng quan tâm (ROI) để xác định tổn thương khởi điểm Liên quan đến ĐT 23 15lồng (KĐL). Trong nghiên cứu này, lồng ruột được chia làm Chung 29 21hai nhóm: nhóm lồng RN – RN và nhóm liên quan đến ĐT Biến chứng tắc ruộtbao gồm: lồng RN - ĐT và lồng ĐT - ĐT.Lồng RN -RN 0 0Xác nhận khối lồng của phẫu thuật viên và kết quả Liên quan đến ĐT 2(5%) 2giải phẫu bệnh là giá trị tham chiếu cho kết cuộc có hay không lồng ruột trong mổ, có hay không có KĐL, biến Chung 2(3,8%) 2chứng tắc ruột hay thiếu máu - hoại tử. Biến chứng thiếu máu_hoại tửSố liệu được tổng hợp và xử lý phần mềm Excel và SPSS 21.0 trên Windows. Phép kiểm chi bình phương, t-test được dùng lần lượt để so sánh các biến số định tính, biến số định lượng. Thực hiện phân tích Bảng 2. Đối chiếu kết quả giải phẫu bệnhKhông 5 3 80,016Hình ảnh Có 0 6 6KĐLXQCLVT Số lượng Mô bệnh họcTổng 5 9 14Đậm độ mỡ 3 U mỡ (3)Không 5 7 12Thâm 0,255Dạng nang 2 U nhầy ruột thừa (2)nhiễm Có 0 2 2mỡCarcinom tuyến (9)Ung thư hạch lympho Bảng 5. Phân bố các biến định tính nhóm liên quan ĐT(3)Khác (4) Kết quả phẫu thuật Gồm: u tuyến ống, (có lồng ruột) PBờ không đều 16Khôngu bao dây thần kinh, Có Tổngu mạch bạch huyết dưới niêm mạc và Không 6 9 15ung thư biểu mô thần 0,876kinh nội tiết.Có 9 15 24Bảng 3. Phân bố các biến định lượngTổng 15 24 39nhấtLớn Không 9 14 15Trung bìnhnhất(cm)Biến số Nhỏ (cm)0,918Có 6 10 24Chiều dài khối lồngLồng RN - RN 2,4 18,4 7,6±4,9Liên quan đến