ĐỂ TÌMEVERY TIME I GO THERE, HE TEACHES ME HOW (27) TO MAKE THINGS FROM CLAY SUCH AS POTS,VASE AND BOWLS

27. AKiến thức: Từ vựngGiải thích:A. to make (v): để tạoB. to do (v): để làmC. to know (v): để biếtD. to find (v): để tìmEvery time I go there, he teaches me how (27) to make things from clay such as pots,vase and bowls.Tạm dịch: Mỗi lần tôi tới đó, ông dạy tôi cách làm đồ từ đất sét như là lọ, bình, và bát.Dịch bài đọc:Tôi bị say mê bởi những đồ thủ công truyền thống. Vào các ngày cuối tuần, tôi thườngđi tới Bát Tràng nơi mà tôi sinh ra. Đó là một làng gốm không quá xa trung tâm Hà Nội.Chú và dì của tôi vẫn sống ở Bát Tràng và họ sở hữu một cơ sở ở đó. Thực tế, ông bàtôi đã mở ra cửa hàng đó và một vài năm trước, dì và chú tôi đã tiếp quản công việckinh doanh này bởi vì ông bà tôi đã quá già rồi. Ông của tôi là một nghệ nhân có tiếngtrong làng. Mỗi lần tôi tới đó, ông dạy tôi cách làm đồ từ đất sét như là lọ, bình, và bát.