A, TÍNH BÌNH QUÂN LƠNG THỰC THEO ĐẦU NGỜI (0

2.(2.0 điểm):

a, Tính bình quân lơng thực theo đầu ngời (0.5điểm)

Các chỉ số Đồng bằng sông Hồng Cả nớc1995 2005 1995 2005Bình quân lơng thực ( kg/ngời) 331 362 363 477 b, Vẽ biểu đồ (1.0 điểm)- Vẽ 2 biểu đồ hình tròn ( 1 biểu đồ số dân, 1 biểu đồ lơng thực) , bán kính 2 biểu đồ bằng nhau.- Có đủ các yếu tố, tơng đối chính xác các đối tợng đợc thể hiện.c, Nhận xét (0.5điểm):- bình quân lơng thực của ĐBSH luôn thấp hơn trung bình cả nớc.- Số dân chiếm tỉ trọng cao , còn sản lợng lơng thực lại chiếm tỉ trọng thấp.B. Phần riêng (2 điểm):Câu IVa: Theo chơng trình Chuẩn: (2,0 điểm ) a, Phân biệt nội thuỷ và lãnh hải của vùng biển nớc ta:(1,0 điểm) - Nội thuỷ: 0.5đ + Vùng nớc tiếp giáp đất liền, ở phía trong đờng cơ sở. + Đợc xem nh bộ phận lãnh thổ trên đất liền. - Lãnh hải:0.5đ + Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, lãnh hải Việt Nam có chiều rộng 12 hải lí tính từ đờng cơ sở. b, (1.0 điểm)