CHO TAM GIÁC ABC CÓ AB = 3; AC = 4; BC = 5 KHI ĐÓ
2. Các định lý:
+ Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng
hai dây bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại.
+ Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng
nhau và ngược lại.
+ Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung
thì đi qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
+ Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng
nửa số đo của cung bị chắn.
+ Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa
tổng (hiệu) số đo của hai cung bị chắn.
+ Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90
O
có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng
chắn một cung.
+ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại.
+ Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một
góc
không đổi là hai cung chứa góc
dựng trên đoạn thẳng đó (0 <
<180
0
).
+ Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
thì nội tiếp được đường
tròn và ngược lại.
+ Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
- Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
O
.
- Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
- Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm.
- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại
dưới một góc
.
+ Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung n
O
và diện tích
hình quạt được tính theo công thức:
l RnS lRS Rn hay;
360180 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:D
H3
C
N
A
n
60
60
o
A
B
B
M
x
40
Q
H1
P