CÂU 11. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐƯỜNG THẲNG D Y T

2

: 1 1 15 2 1cho AB BC= . Phương trình đường thẳng x− = y− = z B. 2 .x y= − = z C. 3 1.x y= − = zA. 2 2 .1 1 1− D. 3 1.−D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 8.4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C A D A C A A B D A C C A A D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D D C A A C A A D A B A C D A A B II –HƯỚNG DẪN GIẢI  = +x t = −2 26 2 ' = + = −. Xét các mệnh đề sau: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : và d’: y t3 2 '3 2 = − = +z t7 9 '1 3(V) d đi qua A(2 ;3 ;1) và có véctơ chỉ phương a

(

2;2;3

)

(VI) d’ đi qua A’ (0;-3;-11) và có véctơ chỉ phương a' 2;2;9

( )

(VII) a và a' không cùng phương nên d không song song với d’ (VIII) Vì a a   ; ' . AA' 0= nên d và d’ đồng phẳng và chúng cắt nhau Dựa vào các phát biểu trên, ta kết luận: A. Các phát biểu (I), (III) đúng, các phát biểu (II), (IV) sai. B. Các phát biểu (I), (II) đúng, các phát biểu (III), (IV) sai. C. Các phát biểu (I) đúng, các phát biểu (II), (III), (IV) sai. D. Các phát biểu (IV) sai, các phát biểu còn lại đúng. 2. Phương 3Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d có phương trình tham số  = − +1 5trình chính tắc của đường thẳng dlà? x− = y = z+A.x− = = +2 y z 1. B. 2 1.1 3 5x+ = =y zx+ = y = zC. 2 1.− − D. 2 1.Hướng dẫn giải Cách 1: d đi qua điểm A

(

2;0; 1−

)

và có vectơ chỉ phương a

d

=

(

1; 3;5−

)

Vậy phương trình chính tắc của d2 1Cách 2: − − = = + y t y t = − ⇔ =3 3 − = − + z t z t1 5 1  + =5x− = y+ = zTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình chính tắc 3 12 3 1− . Phương trình tham số của đường thẳng là? = − −2 3= − + = + = − = − −C. D. A. B. 1 3 .