SỰ TƯƠNG TỰ GIỮA CÁC ĐẠI LƯỢNG GÓC VÀ ĐẠI LƯỢNG DÀI TRONG CHUYỂN Đ...

11. Sự tương tự giữa các đại lượng góc và đại lượng dài trong

chuyển động quay và chuyển động thẳng

Chuyển động quay

Chuyển động thẳng

(trục quay cố định, chiều quay

(chiều chuyển động không

không đổi)

đổi)

Toạ độ góc ϕ

(rad)

Toạ độ x

(m)

(m/s)

(rad/s)

Tốc độ góc ω

ốc độ v

T

2

(Rad/s ) (m/s

2

)

Gia tốc góc γ

Gia tốc a

(N

(N

m) )

men lực M

Lực F

(Kgm

2)

Mômen quán tính I

Khối lượng m

2

(kg)

(kgm /s) (kgm/s)

ng lượng

Mômen độ

Động lượng P = mv

L = Iω

Đ

ộng năng

ộng năng quay

Đ

(J) (J)

1

2

đ

=

2

mv

=

W

W

đ

2

I

ω

y

Chuyển động qua

đều:

đều:

Chuyển động thẳn

ϕ

ω = const; γ = 0; ϕ =

x

0

+ at

v = conts; a = 0; x =

g

0

+ ωt

Chuyển

uay biến đổi đều:

động q

yển động th

Chu

ẳng biến đổi

γ = c

onst

đều:

ω = ω

0

+ γt

a = const

t

v = v

0

+ a

ϕ ϕ ω

=

+

+

γ

2

0

t

2

1

t

x = x + v t +

0

0

1

2

2

at

ω

ω

=

γ ϕ ϕ

2

2

0

2 (

0

)

v

2

v

0

2

=

2 (

a x x

0

)

Phươ

ng trình động lực

học

Phương tr

học

ình động lực

a

=

M

F

m

γ

=

I

F

=

dt

Dạng khác

dp

M

=

Dạng khác

dL

dt

Định luật bảo toàn động

nh luật bảo toàn mômen độn

Đị

g

lượng

p

i

=

m

i i

v

=

co

n

st

I

ω

=

I

2

ω

2

hay

L

=

c

onst

1 1

i

Δ

=

1

1

2

W

2

I

ω

I

A

đ

1

Δ

=

=

1

2

1

2

ω

=

I

ω

2

W

đ

1

I

ω

2

A

Công thức liên hệ giữa đại lượ

ng góc và đ

g dài

ại lượn

ϕ; v =ωr; a = γ

n

= ω

2

r

s = r

r; a

t

u ý: Cũng như v, a, F, P các đạ ượ

ng

i l

ω; γ; M; L cũng là các