CHƯƠNG 1SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
73,
2532
−
9,
428
−
47,
2030
−
54070
−
64300
−
2730,
23
Hãy làm tròn các số đó:
a) Chính xác đến chữ số thập phân thứ hai.
b) Chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất.
c) Chính xác đến hàng đơn vị.
d) Chính xác đến hàng chục.
e) Chính xác đến hàng trăm.
Bài tập 1.8.3.
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập
phân thứ nhất) bằng 2 cách:
Cách 1: Làm tròn các số rồi tính.
Cách 2: Tính rồi làm tròn kết quả.
Sau đó hãy so sánh kết quả qua hai cách làm
a)
35,
3 + 1,
442 + 3,
741
b)
312,
53
−
2621542
c)
5,
032 + 11,
3
d)
8,
04 + 2,
2239
e)
2710,
32
−
1518,
0394
f)
4546,
0114
−
3819,
23
Bài tập 1.8.4.
Biết 1 inch (ký hiệu “in”) bằng
2,
54
cm. Hỏi 1cm gần bằng
bao nhiêu inch (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)?
Bài tập 1.8.5.
Biết 1 mét gần bằng
3,
28
foot (Ký hiệu: ft). Hỏi 1 ft gần
bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)?