CHƯƠNG 5 SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN

5.5 Nghiệm toỏn cường độ đất nền:

Khi tiến hành tớnh toỏn thiết, để đảm bảo an toàn cho nền đất dưới múng cụng

trỡnh cần tiến hành kiểm tra, khống chế ứng suất phỏt sinh do cụng trỡnh gõy ra khụng

vượt quỏ khả năng làm việc của đất nền. Cụng việc này được gọi là nghiệm toỏn cường

độ đất nền.

Để đảm bảo an toàn cho nền và cụng trỡnh, ứng suất phỏt sinh trong đất ở đỏy

múng phải thoả món điều kiện sau:

- Khi tải trọng tỏc dụng đỳng tõm

N  (5.9)

 = R

F

- Khi tải trọng tỏc dụng lệch tõm

M

N  

0

 = R

(5.10)

W

Trong đú:

 : ứng suất phỏt sinh tại mặt tiếp xỳc với đỏy múng

N : tổng hợp cỏc lực cú phương thẳng đứng cú kể đến hệ số vượt tải

M

0

: Tổng mụmen do cỏc lực sinh ra lấy đối với trọng tõm múng cú kể đến hệ số

vượt tải.

F : diện tớch đỏy múng

W : Mo đuyn chống uốn của đỏy múng

R : cường độ tớnh toỏn của đất nền dưới múng

Vớ dụ tớnh toỏn:

Một trụ cầu cú tổng hợp lực đứng tại đỏy múng N = 4100 KN, tổng mụmen của

cỏc lực ấy với tõm múng M

0

= 700 KN/m. Đỏy múng cú kớch thước F = a, b = 8 x 3 m.

Đất sột pha đặt múng cú  = 1,9.10

1

KN/m

3

, e = 0,7, B = 0,1. Múng đặt sõu h = 4 m.

Hóy nghiờm toỏn cường độ đất nền ngay tại đỏy múng.

Giải

Xỏc định ứng suất do tải trọng gõy ra tại đỏy múng theo cụng thức (5-10)

Với F = 8. 3 = 24 m

22

b

a  

.

3

8

m

6 12

W =

3

6

Thay số cú:

700

4100  

max

= 229 KN/m

2

24

12

4100  

min

= 112 , 5 KN/m

2

Xỏc định cường độ tớnh toỏn của nền theo cụng thức (5-8)

R = 1,2  R’  1 + K

1

( b - 2 )  + K

2

. 

tb

( h - 3 ) 

Với B = 0,1, e = 0,7 tra bảng 6-4 cú R’ = 2,94.10

2

KN/m

2

Tra bảng 5-7 cú K

1

= 0,04, K

2

= 2,0

Thay số cú

R = 1,2  2,94.10

2

 1 + 0,04 ( 3 - 2 )  + 2,0 . 1,9.10

1

( 4 - 3 ) 

R = 4,2.10

2

KN/m

2

= 420 KN/m

2

Vậy nền đảm bảo về cường độ chịu tải

CÂU HỎI ễN TẬP BÀI TẬP