CHƯƠNG 4 BIẾN DẠNG LÚN CỦA NỀN BIẾN DẠNG LÚN CỦA NỀN

4.3.3. Cỏc bước tớnh độ lỳn:

 z7

- Vẽ biểu đồ phõn bố ỏp

H

z

3

lực bản thõn của đất.

Z

- Vẽ biểu đồ phõn bố ứng

suất phụ thờm theo cụng thức

P = P

0

- . h

m

Hỡnh 4.2

Trong đú: P

0

: ỏp lực cụng trỡnh xuống đỏy múng

 : trọng lượng riờng đất T/m

3

h

m

: độ sõu đặt múng

- Chỉ tớnh lỳn tới độ sõu cú 

z

 0,2 

bt

, bằng cỏch vẽ biểu đồ ứng suất phụ thờm

và biểu đồ 0,2 ứng suất bản thõn trờn cựng một trục và cựng tỉ lệ, giao điểm hai biểu đồ

cho biết khoảng sõu tớnh lỳn.

- Chia nền đất trong khoảng sõu tớnh lỳn thành cỏc lớp, cú chiều dày mỗi lớp bộ

hơn hoặc bằng 1/10 chiều sõu tớnh lỳn hoặc bộ hơn hoặc bằng b/4 chiều rộng của múng.

- Khi chia lớp cần chỳ ý rằng vỡ biểu đồ phõn bố ứng suất 

z

ở chiều sõu đỏy

múng cú dạng thay đổi nhều nờn cỏc lớp ở gần đỏy múng nờn lấy mỏng, cũn cỏc lớp

phớa sõu lấy dày hơn. Đất trong mỗi lớp là đồng nhất.

- Xỏc định giỏ trị ỏp lực 

zitb

và hệ số nộn tương đối a

0i

của mỗi lớp.

σ

i

i1

σ

a

i

tbi

=

; a

0i

=

e

2

1

1

- Với a

i

=

P

- Hệ số nộn a

i

được xỏc định bằng thớ nghiệm nộn đất trong phũng.

- Tớnh toỏn độ lỳn toàn bộ đất nền theo cụng thức (4.3)

Vớ dụ tớnh toỏn:

- Tớnh độ lỳn ổn định của một múng chữ nhật cú kớch thức a = 8,0 m, b = 4,0 m.

Độ sõu đặt múng h = 2,0 m. Múng xõy trờn nền đất hai lớp, trong đú lớp thứ nhất cú

chiều dày 7,0 m, ỏp lực cụng trỡnh tỏc dụng lờn nền đất ở đỏy múng là P

0

= 2,4.10

2

KN/m

2

, cỏc số liệu tớnh toỏn khỏc cho trong bảng sau:

Hệ số rỗng e

P

2

= 2.10

2

P

0

= 0.10

2

P

1

= 1.10

2

P

4

=

P

3

= 3.10

2

Lớp  (KN/m

3

)

KN/m

2