PHÁT BIỂU NÀO VỀ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ LÀ KHÔNG ĐÚNG

3) Phản ứng hạt nhõn toả năng lượng và thu năng lượng.

Xột phản ứng: A + B → C + D

Do độ hụt khối khỏc nhau nờn: M

o

= m

A

+ m

B

≠ M = m

C

+ m

D

* Nếu M < M

o

thỡ:

• Tổng khối lượng giảm, nờn phản ứng toả NL.

• ∆E = (M

o

– M)c

2

toả ra dưới dạng động năng của hạt sinh ra hoặc phụtụn γ.

• Phản ứng hạt nhõn toả năng lượng là phản ứng trong đú cỏc hạt sinh ra cú tổng khối lượng bộ hơn cỏc hạt

ban đầu, nghĩa là bền vững hơn.

* Nếu M > Mo thỡ:

• Tổng khối lượng tăng nờn phản ứng thu NL.

Năng lượng cung cấp phải bao gồm ∆E = (M – M

o

)c

2

và năng lượng toàn phần của hạt sinh ra: W = ∆E +

W

đ•

Phản ứng hạt nhõn thu năng lượng là phản ứng trong đú cỏc hạt nhõn sinh ra cú tổng khối lượng lớn hơn

cỏc hạt ban đầu nghĩa là kộm bền vững hơn.

B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TNKQ

IX. 1. Tỡm phỏt biểu sai về hạt nhõn nguyờn tử

1327

Al .

A. Hạt nhõn Al cú 13 nuclụn. B. Số nơtrụn là 14.

C. Số prụtụn là 13. D. Số nuclụn là 27.

IX.2. Hạt nhõn nguyờn tử được cấu tạo từ..

A. cỏc prụtụn B. cỏc nơtrụn C. cỏc electron D. cỏc nuclon

IX.3. Đồng vị của một nguyờn tử đó cho khỏc với nguyờn tử đú về...

A. số prụtụn. B. số electron.

C. số nơtron. D. số nơtrụn và số electron

IX.4. Chọn phỏt biểu đỳng.

Đơn vị khối lượng nguyờn tử là ...

A. khối lượng của một nguyờn tử hiđrụ B. khối lượng của một nguyờn tử cacbon

1 khối lượng nguyờn tử cacbon 12 (

126

C )

C. khối lượng của một nuclụn D.

12

IX.5. Tỡm phỏt biểu sai về đồng vị.

A. Cỏc nguyờn tử mà hạt nhõn cú cựng số prụtụn Z nhưng số khối A khỏc nhau gọi là đồng vị.

B. Cỏc đồng vị ở cựng ụ trong bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học.

C. Cỏc đồng vị phúng xạ thường khụng bền.

D. Cỏc đồng vị cú số nơtrụn N khỏc nhau nờn tớnh chất vật lớ và hoỏ học của chỳng khỏc nhau.

IX.6. Tỡm phỏt biểu sai về phúng xạ :

A. Phúng xạ là hiện tượng một hạt nhõn bị kớch thớch phúng ra những bức xạ gọi là tia phúng xạ và biến

đổi thành hạt nhõn khỏc.

B. Phúng xạ là một trường hợp riờng của phản ứng hạt nhõn.

C. Một số chất phúng xạ cú sẵn trong tự nhiờn.

D. Cú những chất đồng vị phúng xạ do con người tạo ra.

IX.7. Chọn phỏt biểu đỳng về hiện tượng phúng xạ :

A. Nhiệt độ càng cao thỡ sự phúng xạ xảy ra càng mạnh.

B. Khi được kớch thớch bởi cỏc bức xạ cú bước súng ngắn, sự phúng xạ xảy ra càng nhanh.

C. Cỏc tia phúng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

D. Hiện tượng phúng xạ xảy ra khụng phụ thuộc vào cỏc tỏc động lớ hoỏ bờn ngoài.

IX.8. Tỡm phỏt biểu sai về qui tắc chuyển dịch:

A. Trong phúng xạ β

+

, hạt nhõn con lựi một ụ trong bảng tuần hoàn.

B. Trong phúng xạ β

-

, hạt nhõn con tiến một ụ trong bảng tuần hoàn.

C. Trong phúng xạ α, hạt nhõn con tiến hai ụ trong bảng tuần hoàn.

D. Trong phúng xạ γ, hạt nhõn con khụng biến đổi.

IX.9. Tỡm phỏt biểu sai.

Tia α ...

A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

B. cú vận tốc bằng vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng.

C. làm ion hoỏ khụng khớ

D. gồm cỏc hạt nhõn của nguyờn tử hờli

24

He .

IX.10. Tỡm phỏt biểu sai.

Phúng xạ β

...

A. là dũng hạt mang điện tớch õm.

B. cú bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.

C. cú vận tốc gần bằng vận tốc ỏnh sỏng.

D. làm iụn hoỏ khụng khớ yếu hơn phúng xạ α.

IX.11. Cho cỏc tia : I. Tia tử ngoại ; II. Tia γ ; III. Tia hồng ngoại ; IV. Tia X.

Hóy sắp xếp cỏc tia theo thứ tự cú bước súng tăng dần.

A. I, II, III, IV B. II, IV, I, III C. IV, II, I, III D. IV, II, III, I

IX.12. Chọn cõu đỳng.

Hằng số phúng xạ λ và chu kỡ bỏn ró T liờn hệ với nhau bởi hệ thức :

λ = T D.

,

− 0

693

λ =

A. λT = ln2 B. λ = Tln2 C.

T

0,693

IX.13. Chọn cõu đỳng.

Hạt nhõn Urani

23892

U phúng xạ, sau một phõn ró cho hạt nhõn con là Thụri

23490

Th . Đú là sự phúng xạ ...

A. α B. β

C. β

+

D. γ

IX.14. Chọn cõu sai.

Chu kỡ bỏn ró T của một chất phúng xạ là thời gian sau đú ...

A. hiện tượng phúng xạ lặp lại như cũ.

B. 1

2 số hạt nhõn phúng xạ biến đổi thành chất khỏc

C. độ phúng xạ giảm cũn một nửa so với lỳc đầu.

D. 1

2 số hạt nhõn phúng xạ bị phõn ró.

IX.15. Cỏc tia cú cựng bản chất là ...

A. Tia γ và tia tử ngoại. B. Tia α và tia hồng ngoại.

C. Tia β

+

và tia X D. Tia β

và tia tử ngoại

IX. 16. Chọn phỏt biểu sai.

A. Trong phúng xạ β

+

, số nuclụn khụng thay đổi, nhưng số prụtụn và số nơtrụn thay đổi.

B. Trong phúng xạ β

, số nơtrụn của hạt nhõn giảm 1 đơn vị và số prụtụn tăng một đơn vị.

C. Phúng xạ γ khụng làm biến đổi hạt nhõn.

D. Trong phúng xạ α, số nuclụn giảm 2 đơn vị và số prụtụn giảm 4 đơn vị.

IX.17. Chất phúng xạ

13153

I dựng trong y tế cú chu kỡ bỏn ró là 8 ngày đờm. Nếu nhận được 100g chất này thỡ sau

8 tuần lễ khối lượng cũn lại là :

A. 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g

IX.18. Tuổi của Trỏi Đất khoảng 5.10

9

năm. Giả thiết ngay từ khi Trỏi Đất hỡnh thành đó cú urani (cú chu kỡ bỏn

ró là 4,5.10

9

năm). Nếu ban đầu cú 2,72kg urani thỡ đến nay khối lượng urani cũn lại là :

A. 1,36kg B. 1,26kg D. 0,72kg D. 1,12kg

IX.19. Chất phúng xạ pụlụni

21084

Po cú chu kỡ bỏn ró là 138 ngày. Tớnh khối lượng Po cú độ phúng xạ 1Ci.

A. 0,2g B. 0,12g C. 0,22mg D. 1,12mg

IX.20. Hạt nhõn pụlụni

21084

Po phúng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhõn

ZA

X . Hạt nhõn X là ...

A. rađon

86

Rn B. chỡ

82

Pb C. thuỷ ngõn

80

Hg D. rađi

88

Ra

IX.21. Chọn đỏp ỏn đỳng.

Cho phương trỡnh phúng xạ :

21084

Po → α +

ZA

X ; với Z, A bằng :

A. Z = 85 ; A = 210 B. Z = 84 ; A = 210

C. Z = 82 ; A = 208 D. Z = 82 ; A = 206

IX.22. Hạt nhõn beri

104

Be là chất phúng xạ β

, hạt nhõn con sinh ra là :

A. Liti B. Hờli C. Bo D. Cacbon

IX.23. Iốt

13153

I là chất phúng xạ. Ban đầu cú 200g chất này thỡ sau 24 ngày đờm, chỉ cũn 25g. Chu kỡ bỏn ró của

13153

I là :

A. 6 ngày đờm B. 8 ngày đờm C. 12 ngày đờm D. 4 ngày đờm.

IX.24. Tỡm phỏt biểu SAI về năng lượng liờn kết.

A. Muốn phỏ vỡ hạt nhõn cú khối lượng m thành cỏc nuclụn cú tổng khối lượng m

o

> m thỡ cần năng lượng

∆E = (m

o

– m).c

2

để thắng lực hạt nhõn.

B. Năng lượng liờn kết tớnh cho một nuclụn gọi là năng lượng liờn kết riờng.

C. Hạt nhõn cú năng lượng liờn kết riờng càng nhỏ thỡ càng kộm bền vững.

D. Hạt nhõn cú năng lượng liờn kết ∆E càng lớn thỡ càng bền vững.

IX.25. Tỡm phỏt biểu SAI về phản ứng hạt nhõn toả năng lượng hay thu năng lượng.

A. Sự hụt khối của cỏc hạt nhõn kộo theo sự khụng bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhõn.

B. Một phản ứng trong đú cỏc hạt sinh ra cú tổng khối lượng M bộ hơn cỏc hạt nhõn ban đầu M

o

, là phản

ứng toả năng lượng.

C. Một phản ứng trong đú cỏc hạt sinh ra cú tổng khối lượng M lớn hơn cỏc hạt nhõn ban đầu M

o

, là phản

ứng thu năng lượng.

D. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi ∆M = M

o

– M đó biến thành năng lượng toả ra ∆E

= (M

o

– M).c

2

.

IX.26. Cỏc phản ứng hạt nhõn khụng tuõn theo định luật nào dưới đõy?

A. Bảo toàn điện tớch. B. Bảo toàn khối lượng.

C. Bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Bảo toàn động lượng.

IX.27. Hạt nhõn cú độ hụt khối càng lớn thỡ …

A. càng dễ phỏ vỡ B. càng bền vững

C. năng lượng liờn kết càng bộ D. số lượng cỏc nuclụn càng lớn.

IX.28. Tớnh năng lượng liờn kết riờng của hạt nhõn đơtờri

12

D , biết cỏc khối lượng m

D

= 2,0136u; m

P

= 1,0073u;

m

n

= 1,0087u và 1u = 931MeV/c

2

.

A. 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV

IX.29. Hạt nhõn mẹ A cú khối lượng m

A

đang đứng yờn, phõn ró thành hạt nhõn con B và hạt α cú khối lượng

m

B

và m

α

. So sỏnh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của cỏc hạt sau phản ứng, hóy chọn kết luận đỳng.

2

 

K m

α

= D.

BB B

=    ữ ữ 

=    ữ ữ  C.

B

A. K

B

m

B

K

α

= m

α

B.

K

α

m

α

IX.30. Cho phản ứng hạt nhõn:

31

T +

12

D → + α n

Biết m

T

= 3,01605u; m

D

= 2,01411u; m

α

= 4,00260u; m

n

= 1,00867u; 1u = 931MeV/c

2

.

Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hỡnh thành là:

A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV

IX.31. Cho phản ứng hạt nhõn: A → B + C.

Biết hạt nhõn mẹ A ban đầu đứng yờn. Cú thể kết luận gỡ về hướng và trị số của vận tốc cỏc hạt sau phản

ứng ?

A. Cựng phương, cựng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.

B. Cựng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.

C. Cựng phương, cựng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.

D. Cựng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.

IX.32. Cho phản ứng hạt nhõn:

12

D +

12

D

24

He +

01

n + 3, 25 MeV

Biết độ hụt khối của

21

D là ∆m

D

= 0,0024u và 1u = 931MeV/c

2

. Năng lượng liờn kết của hạt nhõn

24

He là:

A. 7,7188MeV B. 77, 188MeV C. 771, 88MeV D. 7,7188eV

IX.33. Xỏc định hạt nhõn x trong cỏc phản ứng hạt nhõn sau đõy :

199

F + → p

168

O x +

A.

37

Li B. α C. prụtụn D.

104

Be

IX.34. Xỏc định hạt nhõn x trong cỏc phản ứng hạt nhõn sau đõy :

1327

F + → α

1530

P x +

A.

12

D B. nơtrụn C. prụtụn D.

31

T

IX.35. Một chất phúng xạ cú chu kỡ bỏn ró T=7ngày. Nếu lỳc đầu cú 800g chất ấy thỡ sau bao lõu cũn lại 100g.

A. 14ngày B. 21ngày C. 28ngày D. 56ngày

IX.36. Dựng hạt α bắn phỏ hạt nhõn

1327

Al ta cú phản ứng :

1327

Al + α →

1530

P + n.

Biết m

α

= 4,0015u ; m

Al

= 26,974u, m

p

= 29,970u ; m

n

= 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c

2

.

Bỏ qua động năng của cỏc hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra :

A. 2MeV B. 3MeV C. 4MeV D. 5MeV

IX.37. Hạt nhõn

116

C phúng xạ β

+

, hạt nhõn con là :

A.

49

Be B.

115

B C.

158

O D.

117

N

IX.38. Ban đầu cú 2g rađon

22286

Rn là chất phúng xạ cú chu kỡ bỏn ró là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng rađon

đó bị phõn ró là bao nhiờu gam ?

A. 1,9375g B. 0,4g C. 1,6g D. 0,0625g

IX.39. Hạt nhõn pụlụni

21084

Po là chất phúng xạ cú chu kỡ bỏn ró 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho N

A

=