TỨ GIÁCĐỊNH NGHĨA 1

Bài 1. TỨ GIÁC

A. ĐỊNH NGHĨA

1. Tứ giác

Định nghĩa 1.CTứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD, D A, trong đóBbất kì đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.DA

2. Tứ giác lồi

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bấtkì cạnh nào của tứ giác.

B. TÍNH CHẤT

Tính chất 1. Tổng các góc của một tứ giác bằng360

.VÍ DỤ 1. Tìm xtrong các hình bên dưới

Nguy ễn T ất Thu

1. . . .120

80

110

x2B Cx D3365

44x3x2x550

80

40

A DVÍ DỤ 2. Cho tứ giác ABCD có AB=AD, CB=CD.1 Chứng minh rằng AC là đường trung trực của đoạnBD.2 Biết gócCb=100

, Ab=60

. Tính góc Bbvà Db.VÍ DỤ 3. Cho tứ giácABCDcóB+D=180

vàCB=CD. Chứng minh rằng AClà phângiác của góc A.1. TỨ GIÁC 5VÍ DỤ 4. Trong mặt phẳng cho 4 điểm bất kì sao cho không có ba điểm nào thẳnghàng. Chứng minh rằng ta luôn tìm được một tam giác có đỉnh là ba điểm trong bốnđiểm đã cho và có ít nhất một góc có số đo không lớn hơn45

.

C. BÀI TẬP