2.1. KHOẢNG CÁCH HAMMING - CHẶN PLOTKIN
Cho n là số nguyên dương, ký hiệu
[0, 1]
n= { x
1x
2. . .x
n| x
i∈ { 0, 1 } , i = 1, 2, . . . , n }
là tập tất cả các xâu nhị phân độ dài n.
Định nghĩa 2.1. Cho hai xâu nhị phân x = x
1. . . x
n và y = y
1. . .y
n. Khi đó khoảng cách giữa hai xâu x
và y được định nghĩa là
d(x, y) = số vị trí i mà x
i6 = y
i.
Khoảng cách này gọi là khoảng cách Hamming thỏa tất cả các điều kiện của một khoảng cách
• d(x, x) = 0, ∀ x ∈ [0, 1]
n;
• d(x, y) > 0, ∀ x 6 = y ∈ [0, 1]
n;
• d(x, y) = d(y, x), ∀ x, y ∈ [0, 1]
n;
• d(x, z) ≤ d(x, y) + d(y, z), ∀ x, y, z ∈ [0, 1]
n.
Định nghĩa 2.2. Cho d là số nguyên dương. Gọi C là tập hợp tất các các xâu nhị phân trong [0, 1]
nsao
cho
d(x, y) ≥ d, ∀ x 6 = y ∈ C.
Định lý 2.3 (PLOTKIN). Cho n, d là các số nguyên dương. Đặt M = | C | . Khi đó
Bạn đang xem 2. - Chuyên đề Toán chuyên