CHO MẠCH ĐIỆN NHƯ HỠNH VẼ

Bài 2: Cho mạch điện như hỡnh vẽ:

Biết cỏc nguồn điện giống nhau: cú suất điện động là: 16V,

điện trở trong là 4 .

Búng đốn ghi: 12V- 6W;

R

1

= 6 ; R

2

=24

a, Tỡm cường độ dũng điện chạy trong toàn mạch.

b, Tỡm hiệu suất nguồn điện, hiệu điện thế và cụng suất mạch ngoài

c, Đốn sỏng thế nào? Vỡ sao?

ĐỀ 4 Mụn: Vật Lý 11Thời gian: 60 phỳt

Cõu 1. Khoảng cỏch giữa một prụton và một ờlectron là r = 5.10

-9

(cm), coi rằng prụton và ờlectron là cỏc

điện tớch điểm. Lực tương tỏc giữa chỳng là:

A. lực hỳt với F = 9,216.10

-12

(N). B. lực đẩy với F = 9,216.10

-12

(N).

C. lực hỳt với F = 9,216.10

-8

(N). D. lực đẩy với F = 9,216.10

-8

(N).

Cõu 2. Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong chõn khụng cỏch nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa

chỳng là F = 1,6.10

-4

(N). Độ lớn của hai điện tớch đú là:

A. q

1

= q

2

= 2,67.10

-9

(μC). B. q

1

= q

2

= 2,67.10

-7

(μC).

C. q

1

= q

2

= 2,67.10

-9

(C). D. q

1

= q

2

= 2,67.10

-7

(C).

Cõu 3. Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong chõn khụng cỏch nhau một khoảng r

1

= 2 (cm). Lực đẩy giữa

chỳng là F

1

= 1,6.10

-4

(N). Để lực tương tỏc giữa hai điện tớch đú bằng F

2

= 2,5.10

-4

(N) thỡ khoảng cỏch giữa

chỳng là:

A. r

2

= 1,6 (m). B. r

2

= 1,6 (cm).C. r

2

= 1,28 (m). D. r

2

= 1,28 (cm).

Cõu 4. Hai điện tớch điểm q

1

= +3 (μC) và q

2

= -3 (μC),đặt trong dầu (ồ = 2) cỏch nhau một khoảng r = 3

(cm). Lực tương tỏc giữa hai điện tớch đú là:

A. lực hỳt với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C. lực hỳt với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Cõu 5. Hai điện tớch điểm bằng nhau được đặt trong nước (ồ = 81) cỏch nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chỳng

bằng 0,2.10

-5

(N). Hai điện tớch đú

A. trỏi dấu, độ lớn là 4,472.10

-2

(μC). B. cựng dấu, độ lớn là 4,472.10

-10

(μC).

C. trỏi dấu, độ lớn là 4,025.10

-9

(μC).D. cựng dấu, độ lớn là 4,025.10

-3

(μC).

Cõu 6. Hai quả cầu nhỏ cú điện tớch 10

-7

(C) và 4.10

-7

(C), tương tỏc với nhau một lực 0,1 (N) trong chõn

khụng. Khoảng cỏch giữa chỳng là:

A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).

Cõu 7. Cú hai điện tớch q

1

= + 2.10

-6

(C), q

2

= - 2.10

-6

(C), đặt tại hai điểm A, B trong chõn khụng và cỏch

nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tớch q

3

= + 2.10

-6

(C), đặt trờn đường trung trực của AB, cỏch AB một

khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tớch q

1

và q

2

tỏc dụng lờn điện tớch q

3

là:

A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N).C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).

Cõu 8. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Hạt ờlectron là hạt cú mang điện tớch õm, cú độ lớn 1,6.10

-19

(C).

B. Hạt ờlectron là hạt cú khối lượng m = 9,1.10

-31

(kg).

C. Nguyờn tử cú thể mất hoặc nhận thờm ờlectron để trở thành ion.

D. ờlectron khụng thể chuyển động từ vật này sang vật khỏc.

Cõu 9. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu ờlectron.

B. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện õm là vật thừa ờlectron.

C. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thờm cỏc ion dương.

D. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện õm là vật đó nhận thờm ờlectron.

Cõu 10. Phỏt biết nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Vật dẫn điện là vật cú chứa nhiều điện tớch tự do.B. Vật cỏch điện là vật cú chứa rất ớt điện tớch tự do.

C. Vật dẫn điện là vật cú chứa rất ớt điện tớch tự do.D. Chất điện mụi là chất cú chứa rất ớt điện tớch tự do.

Cõu 11 Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Trong quỏ trỡnh nhiễm điện do cọ xỏt, ờlectron đó chuyển từ vật này sang vật kia.

B. Trong quỏ trỡnh nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.

C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xỳc với một vật chưa nhiễm điện, thỡ ờlectron chuyển từ vật chưa

nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.

D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xỳc với một vật chưa nhiễm điện, thỡ điện tớch dương chuyển từ

vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.

Cõu 12. Khi đưa một quả cầu kim loại khụng nhiễm điện lại gần một quả cầu khỏc nhiễm điện thỡ

A. hai quả cầu đẩy nhau.B. hai quả cầu hỳt nhau.

C. khụng hỳt mà cũng khụng đẩy nhau.D. hai quả cầu trao đổi điện tớch cho nhau.

Cõu1 3. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Trong vật dẫn điện cú rất nhiều điện tớch tự do.B. Trong điện mụi cú rất ớt điện tớch tự do.

C. Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.

D. Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do tiếp xỳc vẫn là một vật trung hoà điện.

Cõu 14. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Điện trường tĩnh là do cỏc hạt mang điện đứng yờn sinh ra.

B. Tớnh chất cơ bản của điện trường là nú tỏc dụng lực điện lờn điện tớch đặt trong nú.

C. Vộctơ cường độ điện trường tại một điểm luụn cựng phương, cựng chiều với vectơ lực điện tỏc dụng lờn

một điện tớch đặt tại điểm đú trong điện trường.

D. Vộctơ cường độ điện trường tại một điểm luụn cựng phương, cựng chiều với vectơ lực điện tỏc dụng lờn

một điện tớch dương đặt tại điểm đú trong điện trường.

Cõu 15. Đặt một điện tớch dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tớch sẽ chuyển

động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường.

C. vuụng gúc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Cõu 16 Một tụ điện cú điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi

nguồn, do cú quỏ trỡnh phúng điện qua lớp điện mụi nờn tụ điện mất dần điện tớch. Nhiệt lượng toả ra trong

lớp điện mụi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phúng hết điện là:

A. 0,3 (mJ). B. 30 (kJ). C. 30 (mJ). D. 3.10

4

(J).

Cõu 17 Một tụ điện cú điện dung C = 5 (μF) được tớch điện, điện tớch của tụ điện bằng 10

-3

(C). Nối tụ điện

đú vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tớch dương nối với cực dương, bản điện tớch õm nối với cực

õm của bộ acquy. Sau khi đó cõn bằng điện thỡ

A. năng lượng của bộ acquy tăng lờn một lượng 84 (mJ).

B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).

C. năng lượng của bộ acquy tăng lờn một lượng 84 (kJ).

D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).

Cõu 18. Một tụ điện khụng khớ phẳng mắc vào nguồn điện cú hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cỏch

nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:

A. w = 1,105.10

-8

(J/m

3

). B. w = 11,05 (mJ/m

3

).

C. w = 8,842.10

-8

(J/m

3

). D. w = 88,42 (mJ/m

3

).

Cõu 19. Một tụ điện phẳng cú điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đú ngắt khỏi nguồn điện.

Người ta nhỳng hoàn toàn tụ điện vào chất điện mụi cú hằng số điện mụi ε. Khi đú điện tớch của tụ điện

A. Khụng thay đổi. B. Tăng lờn ε lần.

C. Giảm đi ε lần. D. Thay đổi ε lần.

Cõu 20. Một tụ điện phẳng cú điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đú ngắt khỏi nguồn điện.

Người ta nhỳng hoàn toàn tụ điện vào chất điện mụi cú hằng số điện mụi ε. Khi đú điện dung của tụ điện

A. Khụng thay đổi. B. Tăng lờn ε lần.

C. Giảm đi ε lần. D. Tăng lờn hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện mụi.

B.Tự luận

Cõu 1(1,5đ): Một tam giỏc vuụng được đặt trong

điện trường như hỡnh vẽ. Biết AB = 3 cm,

AC = 4cm, E = 4000 V/m. Tớnh:

a/ Hiệu điện thế U

BC

.

b/ Cụng của lực điện trường khi electron di chuyển

từ A đến C. Biết e = - 1,6.10

-19

C.

Cõu 2(2,5 điểm): Cho mạch điện như hỡnh vẽ.

12 ; V r 1

    , R

1

= 4, R

3

=6, R

2

là một búng đốn,

trờn búng đốn cú ghi 6V-6W. Tớnh:

a/ Điện trở và cường độ dũng điện định mức của đốn.

b/ Điện trở mạch ngoài và cường độ dũng điện mạch chớnh.

c/ Nhận xột độ sỏng của đốn.

Cõu 21. Một tụ điện phẳng cú điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đú ngắt khỏi

nguồn điện. Người ta nhỳng hoàn toàn tụ điện vào chất điện mụi cú hằng số điện mụi ε. Khi đú

hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

A. Khụng thay đổi. B. Tăng lờn ồ lần.

C. Giảm đi ồ lần. D. Tăng lờn hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện mụi.