CHO MẠCH ĐIỆN NHƯ HỠNH VẼ

CÂU 2: Cho mạch điện như hỡnh vẽ:

Eb, rb

Nguồn điện gồm cỏc pin giống nhau,

mỗi nguồn cú E  V  r = 1 

R

1

là biến trở.

M

R

2

= 20  ,

R

3

= 10  .

R

4

là bỡnh điện phõn, cú điện trở 20  ,

đựng dung dịch CuSO

4

, cực dương làm

R2

bằng kim loại Cu. (A= 64 g/mol, n = 2)

R1

a.Với R

1

= 14 

- Tớnh R

N

, I . (0,75 đ)

- Tớnh khối lượng Cu giải phúng ra ở điện cực

trong thời gian 16 phỳt 5 giõy. (0,75 đ)

N

- Tớnh U

MN

(0,5 đ)

R3

R4

b. Điều chỉnh giỏ trị của biến trở R

1

bằng bao nhiờu,

để trong khoảng thời gian đú, khối lượng đồng giải phúng ở điện cực là 0,32 g . (0,5 đ)

ĐỀ 2

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam THI HKI - Năm học 2015-2016

Trường THPT Chu Văn An Mụn: Vật Lý 11Thời gian: 45 phỳt ( 25 phỳt trắc nghiệm, 20 phỳt tự luận)

Trắc nghiệm : 15 cõu – 6 điểm

Cõu 1. Một dũng điện khụng đổi trong thời gian 10 s cú một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua

tiết diện thẳng của dõy dẫn trong thời gian 1 s là:

A. 10

20

electron. B. 10

18

electron. C. 10

-18

electron. D. 10

19

electron.

Cõu 2.Khi vật dẫn ở trạng thỏi siờu dẫn, điện trở của nú:

A. cú giỏ trị õm.B. bằng khụng.C. cú giỏ trị dương xỏc định. D. vụ cựng lớn.

Cõu 3. Một nguyờn tử đang mang điện lượng là 1,6.10

-19

C mà nhận được thờm 3 electron thỡ nú

A. trung hũa về điện B. Sẽ là ion dương

C.cú điện tớch khụng xỏc định được D. sẽ là ion õm

Cõu 4.Một trong cỏc nguyờn nhõn gõy ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là:

A. do cỏc ion dương va chạm với nhau. B. do cỏc electron dịch chuyển quỏ chậm.

C. do cỏc nguyờn tử kim loại va chạm mạnh với nhau.

D. do cỏc electron va chạm với cỏc ion dương ở nỳt mạng.

Cõu 5. Người ta mắc hai cực của nguồn với một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở đến 2 giỏ trị R

1

= 2 Ω và R

2

thỡ cụng suất mạch ngoài cú giỏ trị bằng nhau. Khi điều chỉnh biến trở đến giỏ trị R = 3 Ω thỡ cụng suất mạch

ngoài đạt giỏ trị cực đại. Điện trở R

2

cú thể cú giỏ trị:

A. 2,5 Ω B. 3,5 Ω C. 1,5 Ω D. 4,5 Ω

Cõu 6. Cho một điện tớch điểm mang điện tớch 3.10

-6

C; Vectơ cường độ điện trường tại một điểm mà nú gõy ra

cú chiềuA.Phụ thuộc vào độ lớn điện tớch của nú B. Phụ thuộc vào điện mụi xung quanh

C. Hướng ra xa nú D.hướng về phớa nú

Cõu 7.Cho một nguồn điện cú suất điện động ξ = 12V. Mắc nguồn này với một điện trở R = 7,5Ω thỡ đo được

hiệu điện thế mạch ngoài là 10V. Tớnh điện trở trong của nguồn.

A.r = 0,75 Ω B.r = 1,6 Ω C.r = 1,5 Ω D.r = 1 Ω

Cõu 8. Ghộpsong song một bộ 3 pin giống nhau loại 12V - 2 Ω thỡ thu được bộ nguồn cú suất điện động và điện

trở trong là:A.12V - 6 Ω B. 36V - 6Ω C.12V - Ω D.36V - Ω

Cõu 9.Cho mạch điện kớn gồm nguồn điện cú điện trở trong 2Ω, mạch ngoài gồm 2 điện trở R

1

và R

2

= 8Ω mắc

nối tiếp. Tỡm R

1

để cụng suất trờn R

1

cực đại?A. 10Ω. B. 2 Ω. C. 8Ω. D. 0,5Ω

Cõu 10.Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 40 V thỡ tụ tớch được một điện lượng 8.10

-8

C. Điện dung của tụ là

A. 2 nF. B. A. 2 μF. C. 2 mF. D. 2 F.

Cõu 11.Khi khoảng cỏch giữa hai điện tớch điểm tăng 3 lần thỡ độ lớn lực cu-lụng:

A.Tăng 3 lần B.tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D.giảm 3 lần

Cõu 12. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa 2 điểm mà hỡnh chiếu của nú lờn một

đường sức là d cho bởi biểu thứcA. E = B. E = C. E = U.d D. E =

Cõu 13.Cho dũng điện cú cường độ 2 A chạy qua bỡnh điện phõn đựng dung dịch muối đồng cú cực dương bằng

đồng trong 1 giờ 4 phỳt 20 giõy. Khối lượng đồng bỏm vào cực õm là(A

Cu

= 64, n = 2)

A. 5,62 g. B. 2,56 g. C. 6,25 g. D. 2,65 g.

Cõu 14.Dũng điện trong kim loại là dũng chuyển dời cú hướng của

A.cỏc electron B.cỏc ion dương C.cỏc nguyờn tử D.cỏc ion õm

Cõu 15.Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thỡ dũng điện chạy qua cú cường độ I. Cụng suất tỏa

nhiệt trờn điện trở này khụng thể tớnh bằng biểu thức nào?

A.P = U

2

/R B.P = I.R

2

C.P = R.I

2

D.P = U.I

Cõu 16 Cú hai điện tớch điểm q

1

và q

2

, chỳng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?

A. q

1

> 0 và q

2

< 0. B. q

1

< 0 và q

2

> 0.

C. q

1

.q

2

> 0. D. q

1

.q

2

< 0.

Cõu 17. Cú bốn vật A, B, C, D kớch thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hỳt vật B nhưng lại

đẩy C. Vật C hỳt vật D. Khẳng định nào sau đõy là khụng đỳng?

A. Điện tớch của vật A và D trỏi dấu.B. Điện tớch của vật A và D cựng dấu.

C. Điện tớch của vật B và D cựng dấu.D. Điện tớch của vật A và C cựng dấu.

Cõu 18. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?

A. Khi nhiễm điện do tiếp xỳc, electron luụn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật khụng

nhiễm điện.

B. Khi nhiễm điện do tiếp xỳc, electron luụn dịch chuyển từ vật khụng nhiễm điện sang vật

C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị

D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phõn bố điện tớch trờn vật bị nhiễm điện vẫn khụng

thay đổi.

Cõu 19. Độ lớn của lực tương tỏc giữa hai điện tớch điểm trong khụng khớ

A. tỉ lệ với bỡnh phương khoảng cỏch giữa hai điện tớch.B. tỉ lệ với khoảng cỏch giữa hai điện tớch.

C. tỉ lệ nghịch với bỡnh phương khoảng cỏch giữa hai điện tớch.D. tỉ lệ nghịch với khoảng cỏch giữa hai điện tớch.

Cõu 20 .Tổng điện tớch dương và tổng điện tớch õm trong một 1 cm

3

khớ Hiđrụ ở điều kiện tiờu

chuẩn là:

A. 4,3.10

3

(C) và - 4,3.10

3

(C). B. 8,6.10

3

(C) và - 8,6.10

3

(C).

C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).

B.Tự luận

Cõu 1.Trong chõn khụng, cho hai điện tớch q

1

=− q

2

=10

7

C đặt tại hai điểm A và B cỏch nhau 8cm.

a.Tớnh lực tương tỏc giữa 2 điện tớch

b.Tại điểm C nằm trờn đường trung trực của AB và cỏch AB 3cm người ta đặt điện tớch q

o

=10

−7

C . Xỏc định lực

điện tổng hợp tỏc dụng lờn q

o

.

Cõu 2: Cho mạch điện như hỡnh vẽ dưới. Nguồn diện cú

suất điện

động và điện trở trong theo thứ tự là : E = 12(V), r = 1(Ω).

R

2

một biến trở, đốn Đ loại (6V- 6W)

a. Chỉnh R

2

= 3(Ω) thỡ đốn Đ sỏng bỡnh thường. Tớnh R

1

?

b. Nếu giảm giỏ trị R

2

một lượng nhỏ từ giỏ trị cõu 1. Thỡ

độ

sỏng của đốn tăng hay giảm? Giải thớch?

ĐỀ 3

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI THI HKI - Năm học 2015-2016

TRƯỜNG THPT HOÀNG CẦU Mụn: Vật Lý 11Thời gian: 60 phỳt