Ạ 我平时最喜欢听音乐看着书 B. 我平时最喜欢听着音乐看书C. 我平时最...

Câu 30: Ạ 我平时最喜欢听音乐看着书 B. 我平时最喜欢听着音乐看书C. 我平时最喜欢听音乐着看书 D. 我平时最喜欢听着音乐看着书Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. CâCâuu 3311:: PPhhiiêênn ââmm đđúúnngg ccủủaa ttừừ 时时间间 llàà ______.. AA.. sshhííjjiiàànn BB.. sshhììjjiiāānn C.C. sshhííjjiiaann D.D. sshhííjjiiāānn Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. C â u 3 2 : 你 先A去 调 查 B 调 查 , 等 我C回 来 就 把 情 况D告 诉 我 。 ( 一 )C â u 3 3 : 爸 爸说弟 弟AB游 泳 池C练 习游 泳 , 在 床 上 是D学 不 会 的 。 (应 该)C â u 3 4 : 小 兰和小 红AB同时C从这个 学 校D的 。 (毕 业)C â u 3 5 : 每天 下 午 , 我 和 小 王 都AB一 个 小时C的 足 球D。 ( 在 学 校 操场)C â u 3 6 : 今 天我 来A找 了 你B, 你 都 不 在C宿 舍D。 ( 三 趟) C â u 3 7 : 小孙A每天 的 工 作B也 很紧 张, 他 不C轻松D。 ( 比 我 )C â u 3 8 : 接 到 电 话 以 后 , 阿 明 就 开 上A车 到B飞 机 场C接 朋 友 去D。 ( 了 )Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ / cụm từ gạch chân trong các câu saụ C â u 3 9 : 刘 先 生这几 天 忙 坏 了 ,连吃饭的时 间都 没 有 。Ạ 因忙而生病 B. 出错了 C. 忙而不用 D. 忙极了