2.T p làm văn ậ (8 đi m) ể
Vi t đ ế ượ c lá th g i cho m t ng ư ử ộ ườ i thân xa, đ các ph n đúng theo yêu c u, câu văn ở ủ ầ ầ
hay, đúng ng pháp, di n đ t gãy g n, m ch l c, dùng t đúng, không m c l i chính t , ữ ễ ạ ọ ạ ạ ừ ắ ỗ ả
trình bày s ch đ p, rõ 3 ph n. ạ ẹ ầ
Thang đi m c th : ể ụ ể
Ph n đ u th (1 đi m) Nêu đ ầ ầ ư ể ượ c th i gian và đ a đi m vi t th ờ ị ể ế ư
L i th a g i phù h p ờ ư ử ợ
Ph n chính (4 đi m) Nêu đ ầ ể ượ c m c đích, lí do vi t th ụ ế ư
Thăm h i tình hình c a ng ỏ ủ ườ i thân
Thông báo tình hình h c t p c a b n thân ọ ậ ủ ả
Nêu ý ki n trao đ i ho c bày t tình c m v i ng ế ổ ặ ỏ ả ớ ườ i thân
+ N i dung (1,5 đi m) ộ ể
+ Kĩ năng (1,5 đi m) ể
+ C m xúc (1 đi m) ả ể
Ph n cu i th (1 đi m) L i chúc, l i c m n ho c h a h n ầ ố ư ể ờ ờ ả ơ ặ ứ ẹ
Ch kí và h tên ữ ọ
Trình bày:
+ Ch vi t, chính t (0,5 đi m) Trình bày đúng quy đ nh, vi t s ch, đ p, vi t đúng ữ ế ả ể ị ế ạ ẹ ế
+ Dùng t , đ t câu (0,5 đi m) Vi t đúng ng pháp, di n đ t câu văn hay, rõ ý, l i văn t ừ ặ ể ế ữ ễ ạ ờ ự
nhiên, chân th c. ự
+ Sáng t o (1 đi m) Bài vi t có s sáng t o. ạ ể ế ự ạ
Tùy theo m c đ sai sót v ý, v di n đ t và ch vi t có th cho các m c đi m: 7,5 – 7 ứ ộ ề ề ễ ạ ữ ế ể ứ ể
– 6,5 – 6 – 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
Bạn đang xem 2. - Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Nhuận