2. Yêu c u c th : ầ ụ ể
a. Đ m b o c u trúc 1 bài văn ch ng minh(0,5 đ) ả ả ấ ứ
Đi m 0,5: Trình bày đ y đ các ph n m bài, thân bài, k t bài. Ph n m bài ể ầ ủ ầ ở ế ầ ở
bi t d n d t h p lý và nêu đ ế ẫ ắ ợ ượ c v n đ ; ph n thân bài bi t t ch c thành ấ ề ầ ế ổ ứ
nhi u đo n văn liên k t ch t ch v i nhau cùng làm sáng t v n đ ; ph n k t ề ạ ế ặ ẽ ớ ỏ ấ ề ầ ế
bài khái quát đ ượ c v n đ và nêu ý nghĩa c a câu t c ng . ấ ề ủ ụ ữ
Đi m 0,25: Trình bày đ ba ph n: MB, TB, KB nh ng các ph n ch a đ y ể ủ ầ ư ầ ư ầ
đ nh trên; ph n thân bài có 1 đo n văn. ủ ư ầ ạ
Đi m 0: Thi u m bài ho c k t bài, thân bài ch có 1 đo n văn ho c c bài ể ế ở ặ ế ỉ ạ ặ ả
vi t ch có 1 đo n văn. ế ỉ ạ
b. Xác đ nh đúng v n đ ch ng minh (0,25đ) ị ấ ề ứ
Đi m 0,5: Xác đ nh đúng v n đ ch ng minh. ể ị ấ ề ứ
Đi m 0: Xác đ nh sai và trình bày sai v n đ ch ng minh. ể ị ấ ề ứ
c. Chia v n đ ch ng minh thành các ph n phù h p; đ ấ ề ứ ầ ợ ượ c tri n khai h p ể ợ
lý, có s liên k t ch t ch (3, 5 đ). ự ế ặ ẽ
Đi m 3,5: Đ m b o các yêu c u trên. ể ả ả ầ
a. Gi i thích ý nghĩa câu t c ng : ả ụ ữ
M c: Là th i m c tàu màu đen, mài ra hòa v i n ự ỏ ự ớ ướ c dùng đ vi t ch Hán. ể ế ữ
T ượ ng tr ng cho nh ng con ng ư ữ ườ ấ i x u, môi tr ườ ng x u, nh ng đi u x u, ấ ữ ề ấ
tiêu c c. ự
Đèn: Là v t đ th p sáng, xua tan bóng t i. T ậ ể ắ ố ượ ng tr ng cho con ng ư ườ ố i t t,
môi tr ườ ng t t, nh ng đi u t t, tích c c. ố ữ ề ố ự
Ý nghĩa c a câu t c ng : ủ ụ ữ
+ G n ng ầ ườ ấ i x u, môi tr ườ ng s ng x u thì ta s b tiêm nhi m thói h t t ố ấ ẽ ị ễ ư ậ
x u. N u hoàn c nh s ng t t, môi tr ấ ế ở ả ố ố ườ ng t t thì con ng ố ườ ẽ ố i s t t.
+ Khuyên m i ng ọ ườ i nên ch n b n mà ch i đ h c đ ọ ạ ơ ể ọ ượ c đi u hay, l ph i. ề ẽ ả
b. Ch ng minh: ứ
nh h Ả ưở ng c a quan h trong gia đình đ i v i s hình thành nhân cách. ủ ệ ố ớ ự
nh h Ả ưở ng c a quan h trong nhà tr ủ ệ ườ ng ( th y, cô, b n bè...) đ i v i s ầ ạ ố ớ ự
hình thành nhân cách.
nh h Ả ưở ng c a môi tr ủ ườ ng xã h i đ i v i s phát tri n nhân cách. ( VD: ộ ố ớ ự ể
Câu chuy n th y M nh T .) ệ ầ ạ ử
c. M r ng v n đ : ở ộ ấ ề
G n m c mà không đen: D n ch ng ầ ự ẫ ứ
G n đèn mà không r ng: D n ch ng ầ ạ ẫ ứ
Đi m 2,75 đ n 3,5: C b n đáp ng các yêu c u trên nh ng còn 1 s ph n ể ế ơ ả ứ ầ ư ố ầ
còn ch a đ y đ ho c còn liên k t ch a ch t ch . ư ầ ủ ặ ế ư ặ ẽ
Đi m 1,75 đ n 2,5: Đáp ng đ ể ế ứ ượ c 2/4 đ n 3/4 các yêu c u trên. ế ầ
Đi m 1 đ n 1,5: Đáp ng đ ể ế ứ ượ c 1/4 các yêu c u trên. ầ
Đi m 0,25 đ n 0,5: H u nh không đáp ng đ ể ế ầ ư ứ ượ c các yêu c u trên. ầ
Đi m 0: Không đáp ng đ ể ứ ượ c các yêu c u trên. ầ
d. Sáng t o (0,5 đi m) ạ ể
Đi m 0,5: Có nhi u cách di n đ t đ c đáo và sáng t o; văn vi t giàu c m ể ề ễ ạ ộ ạ ế ả
xúc.
Đi m 0: Không có cách di n đ t đ c đáo, máy móc. ể ễ ạ ộ
e. Chính t , dùng t đ t câu: (0,25 đi m) ả ừ ặ ể
Đi m 0,25: Không m c l i chính t , dùng t , đ t câu. ể ắ ỗ ả ừ ặ
Đi m 0: M c nhi u l i chính t , dùng t , đ t câu. ể ắ ề ỗ ả ừ ặ
BGH DUY T Ngày 10 tháng 06 năm 2020 Ệ
Giáo viên ra đáp án
Nguy n Th Lan H ễ ị ươ ng
Bạn đang xem 2. - Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bàn Đạt