BẢNG MỤ TẢ. A) CHỦ ĐỀ 1(0,8 ĐIỂM). LÝ THUYẾT KHỐI ĐA DIỆN. + NH...

3. Bảng mụ tả.

a) Chủ đề 1(0,8 điểm). Lý thuyết khối đa diện.

+ Nhận biết:

+ Cõu 1, cõu 2 nhận biết được khối đa diện và cụng thức tớnh thể tớch khối

đa diện.

b) Chủ đề 2(2,4 điểm). Khối chúp cú cạnh bờn vuụng gúc đỏy.

+ Cõu 3 tớnh chiều cao khối chúp khi biết thể tớch và diện tớch đỏy.

+ Cõu 4 xỏc định diện tớch đỏy và chiều cao để tớnh thể tớch khối chúp.

+ Thụng hiểu:

+ Cõu 5 xỏc định gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng và tớnh thể tớch khối

chúp.

+ Vận dụng thấp:

+ Cõu 6 và cõu 7 xỏc định được khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng và

tớnh thể tớch khối chúp.

+ Cõu 8 phõn chia khối chúp để tớnh thể tớch khối chúp.

c) Chủ đề 3(0,8 điểm). Khối chúp đều.

+ Cõu 9, cõu 10 xỏc định gúc và tớnh thể tớch khối chúp.

d) Chủ đề 4(1,6 điểm). Khối chúp cú mặt bờn vuụng gúc mặt đỏy.

Cõu 11, cõu 12 và cõu 13 tớnh thể tớch cú mặt bờn vuụng gúc với đỏy.

+ Vận dụng thấp.

+ Cõu 14 xỏc định mặt phẳng vuụng gúc với đỏy, xỏc đinh khoảng cỏch từ

điểm đến mặt phẳng và tớnh thể tớch khối chúp.

e) Chủ đề 5(1,6 điểm). Khối lập phương.

+ Cõu 15 và cõu 16 tớnh thể tớch khối lập phương khi biết đường chộo hoặc

biết diện tớch một mặt.

+ Cõu 18 tớnh cạnh khối lập phương.

+ Cõu 17 tớnh thể tớch khối lập phương khi biết tổng diện tớch tất cả cỏc

mặt.

f) Chủ đề 6(1,6 điểm). Khối hộp chữ nhật.

+ Cõu 19, cõu 20 tớnh thể tớch khối hộp chữ nhật.

+ Vận dụng cao:

+ Cõu 21 tớnh ba kớch thước khối hộp chữ nhật bằng cấp số cộng.

+ Cõu 22 tớnh chiều dài tấm bỡa trong ứng dụng thực tế.

g) Chủ đề 7(1,2 điểm). Khối lăng trụ.

+ Cõu 23 tớnh thể tớch lăng trụ đứng.

+ Vận dụng thấp.

+ Cõu 24 tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ xiờn.

+ Vận dụng cao:

+ Cõu 25 vận dụng khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau tớnh thể

tớch khối lăng trụ.