;3TRÌNH LÀ    X;Y  0;0 HOẶC    X;Y  ;11 HOẶC 22ÁP D...

3

.

;

3

trình là

   

x

;

y

0

;

0

hoặc

   

x

;

y

;1

1

hoặc





2

Áp dụng: Giải các hệ phương trình sau

)

1

(

x

y

6

3

a,

   

b,



     



Đáp số:

   

x

;

y

2

;

2

hoặc

   

x

;

y

3

;

3

Đáp số:

   

x

;

y

0

;

0

hoặc

   

x

;

y

2

;

3

hoặc

   

x

;

y

3

;

2

Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:

3

3

8

2

x

x y

y

 

 

 

2

2

3 3

1

x

y

Lời giải:

x

y

x

y

Ta biến đổi hệ phương trình thành

3

2

3

2

8

2

3

6

Đểy ý rằng nếu nhân chéo 2 phương trình của hệ ta được phương trình đẳng cấpbậc 3:

6

x

3

y

3

8

x

2

y x

 

2

3

y

2

. Từ đó ta có lời giải sau:Vì

x

0

không là nghiệm của hệ nên ta đặt

y tx

. Khi đó hệ trở thành:

 

1

2 8

2

3

x

t

t

 

8

2

1

4

3 1

4 1 3

3

3 3

3

x

x t x

tx

t

t

t

t

t

 

3

2

 

   

       

2

2 2

2

2

2

1 3

3

3 3

1

1 3

6

t

x

t x

x

t

 

t

t

t

12

1 0

3

    

  



4

 

x

t

x

 

  

Với

1

2

1 3

2

6

3

.

t

y

x

y

 

1

4 78

13

   



Với. Suy ra ta được các cặp nghiệm của hệ phương trình.

4

78

 



13

x y

xy

y

x y

2

2

3

5

4

3

2

0

 

 

2

3 2

3 0

x

y

y

a,

 

b,

 

2

2

2

3

3

2

2 2

3

1

6

1

2 0

  

y

x

y x

x x

xy x y

x y

  

Đáp số: 

x y

;

  

1;1

,   

x y

;

  

1; 1

,

x y

 

Đáp số:

;

1 4 5

;

9 1 8

;

2 2

;

2

x y

 

 

5

5

,

;

2 2

;

2

3

1

 

2 2

2

6



d,

3

3

x y

c,

 

  

1 2



Đáp số:

;

2

;

2

,

2

;

2

x y

 

 

 

Đáp số:

;

17 3 13 3 17

;

x y

2

2

2

2

 

4

2

hoặc

;

2 5

;

5

,

2 5 5

;

x y

 

 

 

 

5

5

5

5

 

 

x y

xy

x

xy x y

e,

2

3

1 2

2

1

f,

 

x

x

xy

3 3

6

2

3

3

2

2

3

3

xy

x

x

y x

Đáp số:

;

3

9;

3

1

1

Đáp số:

;

  

1;1 ,

3

1

;

3

4

x y

9

x y

3 9

Ví dụ 5: Cho hệ phương trình với tham số

m

1

1(1)

m

x y m

  



1

2(2)

x m

y

a, Giải hệ phương trình với

m

3

.b, Giải và biện luận hệ phương trình.c, Tìm các giá trị nguyên của

m

để hệ phương trình có nghiệm nguyên.d, Tìm các giá trị nguyên của

m

để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn điềukiện

x y

nhỏ nhất.

4

4

11

9

 

x y

x

 

a, Với

m

3

hệ trở thành

2

2

7

 

.

2

1

 

2

1 2

2

2

1(3)

x m

x m

  

m x m

. Khi đó

y

m

2

1

. Hệ có một nghiệm duy nhất.+ Nếu

m

0

thì

x

m

2

2

1

m

+ Nếu

m

0

thì phương trình (3) trở thành

0

x

1

. Hệ đã cho vô nghiệm.c, Ta phải có

m

2

1

m

2

1

m

2

 

m U

   

1

 

1

.Với

m

1

thì

x

2,

y

2

. Với

m

1

thì

x

2,

y

2

.Vậy các giá trị nguyên của

m

là 1 và -1.

 

 

 

d, Ta có

x y

m m

2

2

2

1

1

2

2

m

0

m

m m

x y

   

t

t

t

 

t

 

t

 

Đặt

1

t

m

, ta có:

1

2

2

2

2

1

7

2

1

2

7 7

2 16

8

4

8 8

Vậy min

 

7

1

x y

   

t

hay

m

 

4

8

4

Áp dụng: